Điều kiện du học Hàn Quốc tại trường Đại học Quốc gia Seoul
Được biết đến là trường Đại học quốc gia đầu tiên tại Hàn Quốc. Trường Đại học Quốc gia Seoul luôn là ngôi trường Top đầu, danh giá nhất xứ sở Kim Chi. Để được đậu vào ngôi trường này chắc hẳn bạn là người rất giói. Vậy điều kiện để du học Hàn Quốc tại trường là gì? Cùng Vũ Gia tìm hiểu nhé!
MỤC LỤC
1.Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Seoul
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul National University
» Năm thành lập: 1900
» Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 – 7,200,000 KRW/năm
» Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: useoul.edu
2. Sơ lược về trường Đại học Quốc gia Seoul
Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc từ trước đến nay. Đa số người dân ở đây cho rằng Đại học là cánh cửa duy nhất dẫn tới thành công, họ đều muốn con mình đậu vào ngôi trường danh giá này để có một tương lai rộng mở. Vì là ngôi trường quá tuyệt vời nên điểm tuyển sinh năm nào cũng cao ngất nên có rất nhiều học sinh trượt bên cạnh đó vẫn có những học sinh xuất sắc đậu vào ngôi trường này.
3. Học tiếng Hàn
3.1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm cấp 3 > 7.0 điểm
3.2. Học phí tiếng Hàn khi du học Hàn Quốc tại Seoul
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
7,200,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) | 60,000 KRW | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.Bảo hiểm ~ 120,000 KRWTài liệu ~ 25,000 KRW |
6,600,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20) |
3.3. Học bổng
- Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
- Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
- SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
5. Chương trình Đại học- Học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn QuốcNgôn ngữ và Văn học Trung QuốcNgôn ngữ và Văn học AnhNgôn ngữ và Văn học PhápNgôn ngữ và Văn học ĐứcNgôn ngữ và Văn học NgaNgôn ngữ và Văn học Tây Ban NhaNgôn ngữ họcNgôn ngữ và nền văn minh châu ÁLịch sử Hàn QuốcLịch sử Châu ÁLịch sử Phương TâyKhảo cổ học và Lịch sử nghệ thuậtTriết họcTôn giáo họcThẩm mỹ | 2,442,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tếKinh tếXã hội họcPhúc lợi xã hộiTruyền thông | 2,442,000 KRW |
Nhân loại họcTâm lý họcĐịa lý học | 2,679,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Thống kêVật lýThiên văn họcHóa họcSinh họcKhoa học trái đất và môi trường | 2,975,000 KRW |
Khoa học toán học | 2,450,000 KRW | |
Điều dưỡng | 2,975,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 2,442,000 KRW | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường và dân dụngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật và Khoa học vật liệuKỹ thuật điện và máy tínhKỹ thuật và Khoa học máy tínhKỹ thuật sinh học và hóa họcKiến trúc và Kỹ thuật kiến trúcKỹ thuật công nghiệpKỹ thuật tài nguyên năng lượngKỹ thuật hạt nhânKỹ thuật biển và Kiến trúc hải quânKỹ thuật hàng không vũ trụ | 2,998,000 KRW |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 2,442,000 KRW |
Khoa học thực vậtKhoa học rừngCông nghệ sinh học động vật và thực phẩmHóa học và Sinh học ứng dụngKiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn | 2,975,000 KRW | |
Mỹ thuật | Hội họa phương ĐôngHội họaĐiêu khắcThủ côngThiết kế | 3,653,000 KRW |
Giáo dục | Giáo dụcGiáo dục tiếng HànGiáo dục tiếng AnhGiáo dục tiếng ĐứcGiáo dục tiếng PhápGiáo dục Xã hội họcGiáo dục Lịch sửGiáo dục Địa lýGiáo dục Đạo đức | 2,442,000 KRW |
Giáo dục LýGiáo dục HóaGiáo dục SinhGiáo dục Khoa học trái đấtGiáo dục thể chất | 2,975,000 KRW | |
Giáo dục Toán | 2,450,000 KRW | |
Sinh thái con người | Khoa học người tiêu dùngPhát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình | 2,442,000 KRW |
Thực phẩm và Dinh dưỡngDệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang | 2,975,000 KRW | |
Thú y | Dự bị Thú y (2 năm) | 3,072,000 KRW |
Thú y (4 năm) | 4,645,000 KRW | |
Âm nhạc | Âm nhạc thanh nhacSoạn nhạcNhạc cụÂm nhạc Hàn Quốc | 3,961,000 KRW |
Y khoa | Dự bị Y khoa (2 năm) | 3,072,000 KRW |
Y khoa (4 năm) | 5,038,000 KRW | |
Nghệ thuật khai phóng | 2,975,000 KRW |
5.1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT, GPA> 7.0 điểm
- Topik 3 trở lên, Ielts 6.0
5.2. Học bổng Đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm | Miễn 100% học phí 4 nămChi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ thángVé máy bay một chiềuHọc phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳChi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên | 500,000 KRW/ tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/ thángCó cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTXChi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng |
Trên đây là một số thông tin về điều kiện du học Hàn Quốc Đại học Quốc Gia Seouk và thông tin liên quan mà Vũ Gia muốn truyền tải đến bạn. Nếu còn thắc mắc về vấn đề du học Hàn Quốc hãy liên hệ ngay:
____________________________
Hỗ trợ du học Hàn Quốc
Công Ty TNHH Tư Vấn Du học & Ngoại Ngữ Vũ Gia
Email: [email protected]
Hotline: 0901 897 145/ 0333 876 064
Địa chỉ: 344 Gò Dầu, P. Tân Quý, Q. Tân Phú TP.HCM
Website: https://duhocvugia.edu.vn/
Facebook : https://www.facebook.com/duhocvugia