Đại học Baekseok Hàn Quốc
Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Baekseok
Đại học Baekseok đã đạt được sự tăng trưởng đáng kể trong hàng chục năm qua. Được biết đến với danh hiệu “Trường Đại học trẻ nổi bật”. Là một trường đại học cơ đốc giáo danh không chỉ có sức ảnh hưởng trong nước mà còn mang tầm quy mô quốc tế
Đội ngũ giáo sư, giảng viên tại trường có đầy đủ năng lực, nhân cách, và sự nhiệt huyết. Các cơ sở giáo dục tại trường được trang bị hiện đại, tiện lợi và thoải mái. Và hơn thế nữa, niềm tự hào của Baekseok đến từ mối liên kết giữa sự tận tâm giảng dạy của giảng viên và sự chăm chỉ học tập của học sinh.
Đại học Baekseok Hàn Quốc – Trường đại học lớn nhất khu vực Nam Chungcheong – được thành lập năm 1983, tiền thân là Học viện Cheongsin. Trường Baekseok có thế mạnh đào tạo các ngành được nhiều sinh viên du học Hàn Quốc đến từ Việt Nam yêu thích như: Ngôn Ngữ và Văn Học Hàn Quốc, Du Lịch Khách Sạn và Khoa Học Máy Tính.
Mục tiêu giáo dục:
- Đào tạo các chuyên gia sáng tạo với năng lực chuyên môn và khả năng nghiệp vụ cao.
- Đào tạo con người toàn cầu với sự hiểu biết sâu rộng về giáo dục, văn hóa, con người.
- Đào tạo một con người hành động thực tiễn cùng với mọi người xung quanh mình.
Đại học Baekseok nằm ở thành phố Cheonan, cách thủ đô Seoul 90km. Giao thông rất thuận tiện, bạn có thể đi Seoul chỉ trong 1h đồng hồ.
Thông tin chi tiết
- Tên tiếng Anh: Baekseok University
- Tên tiếng Hàn: 백석대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 17.231 người
- Số lượng giảng viên: 869 người
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
- Chi phí ký túc xá: 1,200,000 KRW
- Địa chỉ: 76 Munam-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: bu.ac.kr
Điểm nổi bật:
- Được chứng nhận có năng lực Quốc tế hóa năm 2016
- Là trường Đại học chú trọng vào việc làm
- Có thế mạnh về tìm việc ở nước ngoài
- Trường được trang bị các phương tiện thực tập tốt nhất
Điều kiện tuyển sinh Đại học Baekseok Hàn Quốc
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chững minh đủ điều kiện tài chính
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
- Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hệ đai học và sau đại học)
- Đã có bằng cử nhân và đã có TOPIK 4 (hệ sau đại học)
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Baekseok
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Thông tin khóa học
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học BaekSeok sẽ luôn được khai giảng thường xuyên vào 4 kỳ trong 1 năm. Các cấp độ tiếng Hàn được trường giảng dạy theo 6 cấp độ. Ngoài ra, với chương trình đào tạo tiếng Hàn học viên còn được trải nghiêm môt số chương trình dặc biệt như: Chương trình trao đổi ngôn ngữ với sinh viên Hàn Quốc, Trải nghiệm văn hóa Hàn qua các chuyến du lịch, Cuộc thi nói tiếng Hàn,…
Thời gian học | 10 tuần/1 kỳ, 4 kỳ/1 năm |
Thời gian lớp học | 09:00 – 13:00 mỗi ngày |
Cấp độ | 6 cấp |
Số lượng học viên | 15~20 học viên/1 lớp |
Chi phí hệ tiếng Hàn
Chi phí | ||
Khoản phí | KRW | VND |
Phí nhập học | 100,000 | 1,912,000 |
Học phí (1 năm) | 4,800,000 | 88,320,000 |
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Baekseok Hàn Quốc
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Baekseok hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
Ngành đào tạo và học phí
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi năm |
Nghiên cứu Kito giáo | Thần học Văn hóa Kito giáo | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Ngôn ngữ và văn hóa | Tiếng Anh Tiếng Nhật Tiếng Trung | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Phúc lợi xã hội | Nghiên cứu trẻ vị thành niên Phúc lợi trẻ em Phúc lợi xã hội Lão khoa | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Cảnh sát | Quản lí cảnh sát Điều tra tội phạm Cải tạo | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Kinh tế và Thương mại | Quản trị kinh doanh Kế toán Thương mại quốc tế | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Du lịch | Quản trị du lịch và Khách sạnDịch vụ hàng khôngKinh doanh khách sạn quốc tế | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Công nghiệp nhà hàng | Thực phẩm khách sạn Nấu ăn Làm bánh | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Kỹ thuật máy tính | Phần mềm Truyền thông đa phương tiện Bảo mật thông tin AI | 8,816,437 KRW(~ 167,200,000 VND) |
Công nghệ thông tin | Big data Công nghệ tài chính AR/VRLoT | 8,816,437 KRW(~ 167,200,000 VND) |
Sức khỏe | Vật lý trị liệu Quang học Cấp cứu khẩn cấp Sức khỏe răng miệng Trị liệu nghề nghiệp | 8,816,437 KRW(~ 167,200,000 VND) |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 8,816,437 KRW(~ 167,200,000 VND) |
Giáo dục | Giáo dục mầm non Giáo dục đặc biệt Giáo dục thể chất đặc biệt | 7,337,352 KRW (~139,100,000 VND) |
Thiết kế và Phim ảnh | Video Thiết kế thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế nội thất | 9,458,861 KRW(~ 179,300,000 VND) |
Khoa học thể thao | Quản lý thể thao Taekwondo | 9,458,861 KRW(~ 179,300,000 VND) |
Văn hóa và Nghệ thuật | Diễn xuất Âm nhạc Thực hành âm nhạc | 9,458,861 KRW(~ 179,300,000 VND) |
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Baekseok
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Baekseok hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Baekseok hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
Ngành đào tạo và học phí hệ thạc sĩ
- Phí nhập học: 650,000 KRW (~ 12,300,000 VND)
Khoa đào tạo | Học phí mỗi kỳ |
Kito giáo | 3,921,000 KRW(~ 74,300,000 VND) |
Thần giáo | 4,220,000 KRW(~ 80,000,000 VND) |
Thần học thực tiễn và Sức khỏe phúc lợi | 4,678,000 KRW(~ 80,000,000 VND) |
Giáo dục và Tư vấn tâm lý | 4,805,000 KRW(~ 91,100,000 VND) |
Nghệ thuật và văn hóa | 5,717,000 KRW(~ 108,400,000 VND) |
Ngành đào tạo và học phí hệ tiến sĩ
- Phí nhập học: 650,000 KRW (~ 12,300,000 VND)
Học bổng Đại học Baekseok
Khoa đào tạo | Học phí mỗi kỳ |
Kito giáo | 4,732,000 KRW (~89,700,000 VND) |
Hàng năm, trường Đại học Baekseok Hàn Quốc trao tặng nhiều học bổng du học Hàn Quốc cho sinh viên dựa trên thành tích học tập tại Beokseok hoặc tân sinh viên có TOPIK 3 trở lên.
Học bổng dựa trên thành tích học tập xuất sắc
Loại học bổng | Thành tích | Giá trị học bổng |
Hạng nhất | Sinh viên có thành tích xuất sắc nhất mỗi khóa | 100% học phí |
Học bổng loại A | Top 2% cao nhất | 70% học phí |
Học bổng loại B | Top 5% cao nhất | 50% học phí |
Học bổng loại C | Top 10% cao nhất | 40% học phí |
Học bổng loại D | Top 25% cao nhất | 30% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
Tiêu chí | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Sinh viên có bố và mẹ là người nước | Tân sinh viên có TOPIK 3 trở lên | Miễn 50% học phí (gồm phí nhập học) và ưu tiên chọn ký túc xá |
Ngoài và đã vượt qua kì thi tuyển chọn | Sinh viên đang hoc có GPA 2.5 ~ dưới 3.0 | Miễn 40% học phí (gồm phí nhập học) và ưu tiên chọn ký túc xá |
Sinh viên đang hoc có GPA 3.0 ~ dưới 4.0 | Miễn 50% học phí (gồm phí nhập học) và ưu tiên chọn ký túc xá | |
Sinh viên đang hoc có GPA trên 4.0 | Miễn 60% học phí (gồm phí nhập học) và ưu tiên chọn ký túc xá | |
Sinh viên là người nước ngoài hay có quốc tịch nước ngoài và đã vượt qua kì thi tuyển chọn | Sinh viên đang hoc có GPA 2.5 | Miễn 30% học phí (gồm phí nhập học) và ưu tiên chọn ký túc xá |
Ký túc xá Đai học Baekseok
Tòa nhà | Loại phòng | Chi phí KTX | Ghi chú |
Campus Town | 1 phòng 1 người Giường, tủ, bàn, tủ sách, ghế, máy lạnh Phòng sinh hoạt chung, máy giặt Toilet, phòng tắm, máy sấy (riêng) | 875,000 KRW | Chi phí có thể thay đổi Chi phí ở KTX Baekseok chưa bao gồm tiền ăn |
KTX Baekseok | 1 phòng 2 người Giường, tủ, bàn, tủ sách, tủ lạnh, giá để giày, hệ thống sưởi sàn, điều hòa, thiết bị vệ sinh cao cấp (có chậu rửa vệ sinh), phòng tắm, toilet Phòng học, Phòng hội thảo, Phòng PC, Trung tâm thể dục, Cửa hàng tiện lợi, Phòng giặt là, Quán cà phê, Phòng cầu nguyện, Nhà hàng, Phòng chờ | 1,200,000 KRW |