Đại học Konkuk
Giới thiệu chung
Đại học KonKuk được thành lập năm 1946, nằm giữa trung tâm thủ đô Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất Hàn Quốc.
Trường đại học Konkuk nổi tiếng là nơi học tập của nhiều ngôi sao hàng đầu như: Lee Minho, Lee Jongsuk, DBSK Shim Changmin, HyunAh, Shinee Minho, BTS Jin,….
- Tên tiếng Hàn: 건국대학교
- Tên tiếng Anh: Konkuk University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm
- Địa chỉ:
- Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
- Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea
- Website: https://www.konkuk.ac.kr/konkuk/index.do
Tháng 05/1946, tiến sĩ Yoo Suk-Chang thành lập Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc tiền thân là trường Khoa học Chính trị Chosun dựa trên cơ sở của Đại học Kiến Quốc. Hiện nay, Đại học Konkuk có 2 cơ sở giáo dục:
- Trường Đại học Konkuk cơ sở chính (Seoul Campus): 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
- Trường Đại học Konkuk cơ sở 2 (Global Campus): 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea
Trường Konkuk không chỉ dẫn đầu trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp và đời sống, mà còn vượt trội trong nhiều lĩnh vực khác. Bên cạnh đó, Konkuk còn được phong tặng danh hiệu “Trường Đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.
Mục tiêu của trường là trở thành một trong 100 trường đại học hàng đầu thế giới vào năm 2031.
Điều kiện nhập học Konkuk University
Hệ Tiếng Hàn
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 từ các trường trung học phổ thông hoặc các cấp học tương đương và có điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Một điểm thuận lợi của chương trình này là không yêu cầu chứng chỉ TOPIK, giúp sinh viên quốc tế có cơ hội học tập mà không cần chứng minh khả năng tiếng Hàn ngay từ đầu.
Hệ Đại học
Điều kiện ứng tuyển
Ứng viên năm nhất phải đáp ứng tất cả các yêu cầu sau:
- Sinh viên và cha mẹ của họ không phải là công dân của Hàn Quốc.
- Ứng viên phải hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tiểu học và trung học (tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông).
- Ứng viên phải có trình độ tiếng Hàn đáp ứng đủ điều kiện quy định trong hướng dẫn này.
- Nếu ứng viên không đáp ứng trình độ tiếng Hàn yêu cầu, họ sẽ được chấp nhận có điều kiện. Nếu ứng viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn, họ sẽ được nhận vào hệ chính quy.
Chứng nhận trình độ tiếng Hàn
Ứng viên phải đáp ứng ít nhất một trong các điều kiện chứng nhận trình độ tiếng Hàn sau:
- Đạt cấp độ 3 hoặc cao hơn trong kỳ thi Năng lực Tiếng Hàn (TOPIK).
- Vượt qua kỳ thi tiếng Hàn tại cơ sở GLOCAL của Đại học Konkuk vào ngày được chỉ định.
- Hoàn thành cấp độ 3 trong khóa học tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế (bao gồm các khóa học trực tuyến).
Hệ Cao học
- Đối với chương trình cao học tại Đại học Konkuk, sinh viên cần hoàn thành chương trình học đại học và cả sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Về yêu cầu ngôn ngữ, ứng viên cần đạt chứng chỉ TOPIK 3 trở lên.
- Đặc biệt, đối với các ngành như Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, yêu cầu TOPIK 5.
- Sinh viên cũng cần hoàn thành chương trình đào tạo cấp 3 trở lên tại Viện đào tạo ngôn ngữ của Đại học Konkuk.
- Ngoài ra, để chứng minh khả năng tiếng Anh, sinh viên cần đạt điểm quy định trong các kỳ thi năng lực tiếng Anh, cụ thể là TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550.
Chương trình đào tạo tiếng
Đại học Konkuk Hàn Quốc được bộ giáo dục chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.
- Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm.
- Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
- Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
- Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân.
- Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ.
Học phí
Chi phí xét tuyển hồ sơ | 50,000 KRW |
Chi phí phỏng vấn | 100,000 KRW |
Học phí | 7,200,000 KRW/năm |
Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo đại học
Phân loại | Nội dung |
Đại học văn khoa | Khoa ngữ văn và văn học Hàn Quốc Khoa ngữ văn Anh Khoa ngữ văn Trung Khoa triết Khoa sử Khoa địa lý Khoa truyền thông giao tiếp Khoa công nghệ văn hóa |
Đại học tự nhiên | Khoa toán Khoa vật lý Khoa hóa |
Đại học kiến trúc | Khoa kiến trúc |
Đại học công nghệ | Khoa công nghệ môi trường xã hội Khoa công nghệ máy móc Khoa công nghệ điện điện tử Khoa công nghệ hóa học Khoa phần mềm Khoa công nghệ máy tính Khoa công nghệ hệ thống thông tin hàng không vũ trụ Khoa công nghệ sinh học Khoa công nghệ công nghiệp Khoa công nghệ tổng hợp kỹ thuật |
Đại học khoa học xã hội | Khoa chính trị ngoại giao Khoa kinh tế Khoa hành chính Khoa thương mại quốc tế Khoa thống kê ứng dụng Khoa kinh doanh quốc tế |
Đại học quản trị kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh Khoa quản trị kinh doanh kỹ thuật Khoa bất động sản |
Đại học khoa học sinh học Sanghuh | Khoa khoa học đời sống đặc biệt Khoa khoa học tài nguyên động vật Khoa khoa học tài nguyên lương thực Khoa công nghệ sinh học thực phẩm chăn nuôi Khoa công nghệ lưu thông thực phẩm Khoa khoa học y tế môi trường Khoa cảnh quan rừng |
Đại học thiết kế nghệ thuật | Khoa thiết kế truyền thông Khoa thiết kế công nghiệp Khoa thiết kế trang phục Khoa thiết kế đời sống Khoa mỹ thuật hiện đại Khoa phim ảnh |
Học phí đại học Konkuk
Khối ngành | Phí nhập học (KRW) | Học phí mỗi kì (KRW) | Tổng cộng (KRW) |
Đại học văn khoa Đại học Khoa học – xã hội Đại học Quản trị kinh doanh | 334,000 | 4,031,000 | 4,365,000 |
Đại học Tự nhiên Đại học Công nghệ Đại học khoa học sinh học Sanghuh Đại học Thiết kế & nghệ thuật (khoa thiết kế thời trang) | 334,000 | 4,836,000 | 5,179,000 |
Đại học Kiến trúc Đại học Công nghê (kết hợp Khoa học Kỹ thuật) Đại học Thiết kế và nghệ thuật (Các khoa ngành còn lại ngoại trừ thiết kế thời trang) | 334,000 | 5,643,000 | 5,977,000 |
Đại học Sư Phạm ( Chuyên ngành tiếng Nhật, Chuyên ngành Tiếng Anh) | 334,000 | 4,321,000 | 4,655,000 |
Đại học Sư phạm ( Chuyên ngành toán, Chuyên ngành công nghệ) | 334,000 | 5,183,000 | 5,517,000 |
Chuyên ngành nổi bật
Trường Đại học Konkuk nổi tiếng với thế mạnh đào tạo các ngành:
- Bất động sản
- Văn hóa nghệ thuật
- Công nghệ thông tin
- Thương mại quốc tế
- Khoa học đời sống động vật
- Truyền thông
- Quản trị kinh doanh
Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật
Chương trình đào tạo sau đại học
Phân loại | Nội dung |
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa Ngôn ngữ & văn học Hàn Khoa Ngôn ngữ & văn học Anh Khoa Ngôn ngữ & văn học Nhật Khoa Ngôn ngữ & văn học Trung Khoa Triết học Khoa Lịch sử Khoa Giáo dục Khoa Chính trị Luật Hành chính công Kinh tế Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin và quản lý Quản lý công nghệ Thương mại quốc tế Thống kê ứng dụng Quản lý chăn nuôi và kinh tế marketing Bất động sản Thông tin người tiêu dùng Khoa học công nghệ giáo dục Công nghệ tiên tiến |
Khoa học tự nhiên | Khoa học sinh học Khoa Hóa Khoa Vật lý Khoa Địa lý Khoa Toán Công nghệ sinh học động vật Khoa học & Công nghệ Động vật Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học tài nguyên động vật Khoa học môi trường Công nghệ sinh học Sinh học ứng dụng Sinh học & Khoa học Thực phẩm Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học Sư phạm Toán Dệt may Khoa học & Công nghệ Y sinh Y học nâng cao |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật Điện Kỹ thuật Điện tử, Thông tin & Truyền thông Kỹ thuật Hệ thống Hữu cơ & Nano Kiến trúc Xây dựng Kỹ thuật vi sinh vật Kỹ thuật môi trường Vật liệu Hóa học & Kỹ thuật Thiết kế cơ khí & sản xuất Kỹ thuật Thông tin Hàng không Vũ trụ Kỹ thuật hệ thống dân dụng và môi trường Liên hiệp công nghệ tiên tiến Kỹ thuật Internet & Đa phương tiện |
Giáo dục nghệ thuật và thể chất | Âm nhạc Thiết kế Nghệ thuật và Thủ công mỹ nghệ Nghệ thuật đương đại Giáo dục thể chất Hình ảnh chuyển động |
Y học | Y học Thú y |
Chương trình tích hợp liên ngành | Nội dung văn hóa & truyền thông Nghiên cứu di sản thế giới Nhân văn Thống nhất Quốc phòng an ninh |
Đại học Konkuk học phí chương trình đào tạo sau đại học
Khối ngành | Phí nhập học (KRW) | Học phí mỗi kì (KRW) | Tổng cộng (KRW) |
Nhân văn & Khoa học xã hội | 1,015,000 | 5,057,000 | 6,072,000 |
Liên hiệp công nghệ tiên tiến giáo dục thể chất | 1,015,000 | 6,066,000 | 7,081,000 |
Khoa học tự nhiên | 1,015,000 | 6,066,000 | 7,081,000 |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 1,015,000 | 7,078,000 | 8,093,000 |
Thú y | 1,015,000 | 7,725,000 | 8,740,000 |
Y học | 1,015,000 | 8,596,000 | 9,611,000 |
Chuyên ngành nổi bật
- Thú y
- Luật
- Kinh tế
- Công nghiệp hàng không vũ trụ
Ký túc xá
Loại phòng | Giá (mỗi học kỳ) |
Mosirae | |
Phòng ba người | KRW 910,000 (bao gồm bữa ăn) |
Phòng bốn người | KRW 690,000 (bao gồm bữa ăn) |
Haeoreum | |
Phòng hai người | KRW 565,000 (không bao gồm bữa ăn) |
Phòng ba người | KRW 345,000 (không bao gồm bữa ăn) |
- Phí ký túc xá đã bao gồm học bổng. Học bổng là KRW 800,000 và chỉ áp dụng cho năm đầu tiên ở ký túc xá.
- Sinh viên sẽ bị phạt nếu không vào ở ký túc xá mà không có lý do chính đáng sau khi đăng ký.
- Cơ sở vật chất: Phòng chờ, căng tin, câu lạc bộ âm nhạc, sân bóng bàn, phòng gym, thư viện, phòng tắm, dịch vụ internet có dây & không dây cho từng sinh viên, điện thoại trong mỗi phòng, phòng hội thảo, phòng họp nhỏ,…
Học bổng
Đại học Konkuk học bổng hệ đại học
Yêu cầu | ||||
Loại học bổng | GPA (học kỳ trước) | Số tín chỉ | Khác | Giá trị học bổng (KRW) |
Học bổng Thành tích Xuất sắc | 3.0/4.5 | 15 | Trình độ TOPIK 4, top 5% sinh viên sẽ nhận được học bổng | 2,000,000 |
Học bổng STEP-UP | 2.0/4.5 | 12 | Cải thiện GPA so với học kỳ trước / Lên đến 25% tổng số sinh viên quốc tế được nhận | 600,000 ~ 1,000,000 |
- Sinh viên quốc tế được nhận học bổng từ học kỳ hai của năm nhập học đầu tiên.
- Sinh viên trong học kỳ bổ sung không đủ điều kiện nhận học bổng.
- Không được nhận nhiều loại học bổng cùng lúc, ngoại trừ ‘Học bổng Thành tích Học tập Xuất sắc.
Học bổng hệ sau đại học
Hạng mục | Khoa | Điều kiện | Mức học bổng | Ghi chú |
Học bổng dành cho Sinh viên mới (Học kỳ đầu tiên) | Chung | – TOPIK cấp 6 – Điểm thi năng lực tiếng Anh: TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71) / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600 (TEPS MỚI 326) trở lên | 50% học phí | Một trong hai điều kiện phải được đáp ứng |
TOPIK cấp 3 ~ 5 | 30% học phí | |||
Khoa học | – TOPIK cấp 3 – Điểm thi năng lực tiếng Anh: TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71) / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600 (TEPS MỚI 326) trở lên | 50% học phí | ||
Học bổng dành cho Sinh viên đang học (Học kỳ 2 ~ Học kỳ 4) | Chung | Điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 4.25 trở lên | 50% học phí | Không áp dụng học bổng sau học kỳ thứ 4 |
Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.50 ~ 4.24 | 30% học phí | |||
Điểm trung bình học kỳ trước dưới 3.50 | 0% | |||
Khoa học | Điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 3.50 trở lên | 50% học phí | ||
Điểm trung bình học kỳ trước dưới 3.50 | 0% |
Lưu ý:
- Đối với học bổng sinh viên đang học (học kỳ 2 ~ học kỳ 4), nếu số lượng sinh viên được chọn vượt quá ngân sách, những sinh viên có điểm cao hơn sẽ được ưu tiên.
- Học bổng cho sinh viên mới dựa trên chứng chỉ ngôn ngữ nộp tại thời điểm đăng ký.
- Đối với sinh viên (Khoa học) đã được nhận học bổng theo dạng “giáo viên được đề xuất”, học bổng sẽ được trao dựa trên bảng điểm ngôn ngữ được phát hành trước ngày 31 tháng 5 (đối với học kỳ đầu tiên) và ngày 30 tháng 11 (đối với học kỳ thứ hai).
- Đối với sinh viên (Chung) đã được nhận học bổng theo dạng “giáo viên được đề xuất”, học bổng sẽ không được trao.
Cựu học viên nổi tiếng
Đại học Konkuk là ngôi trường mà có rất nhiều ngôi sao hàng đầu Hàn Quốc theo học. Đại học Konkuk cựu sinh viên nổi bật phải kể đến diễn viên Lee Min Ho, Lee Da Hae, Yoo ah-in, Lee Jung Suk, Kim Jung-eun, Lee Min-ki, Seo Woo,…; các ca sĩ Kpop như Đại học Konkuk Jin BTS, Shim Chang min (TVXQ), Choi Minho (SHINee), Hyuna (4Minute), Dongwoon (Beast), Nicole Jung (Kara), Park Eunji (Nine muses),…