Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Hankyong (HKNU) là một trường có danh tiếng trong đào tạo những ngành học về kỹ thuật ở Hàn Quốc. Hankyong là một trường đại học công lập có lịch sử lâu đời nhất tại tỉnh Gyeonggi.
Giới thiệu chung về Đại học Hankyong
Thông tin chung
- Tên tiếng Hàn: 한경대학교
- Tên tiếng Anh: Hankyong National University (HKNU)
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1939
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
- Địa chỉ: 327 Jungang-ro (Seokjeong-dong), Anseong-si, Gyeonggi-do
- Website: hknu.ac.kr
Đại học Hankyong được thành lập với mục tiêu đào tạo thế hệ trẻ với sự quyết tâm và sáng tạo, đóng góp cho sự phát triển của đất nước và xã hội. Hiện tại, trường đã thiết lập quan hệ hợp tác và trao đổi sinh viên với 74 trường đại học thuộc 18 quốc gia khác nhau trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật
- Trường có điểm mạnh là các ngành kỹ thuật bao gồm Kỹ thuật môi trường, Khoa học nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật máy tính.
- Năm 2003, Đại học Quốc gia Hankyong đã nhận giải thưởng Presidential Award trong Cuộc thi Đổi mới Công nghệ Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- HKNU đã được chính phủ Hàn Quốc đầu tư 6.6 tỷ Won thông qua Dự án Hỗ trợ đổi mới giáo dục Đại học tại Hàn Quốc.
- Với vị trí tại tỉnh Gyeonggi, Đại học Quốc gia Hankyong chỉ cách Seoul một giờ đi xe, tạo điều kiện lý tưởng cho du học tại Hàn Quốc.
- Gyeonggi từ lâu đã nổi tiếng là trung tâm của sự giao thoa văn hóa với tổ chức 46 lễ hội lớn và nhỏ trong suốt năm, tạo môi trường phát triển và sôi động.
Điều kiện du học Đại học Hankyong
Chương trình đào tạo | Điều kiện |
Tiếng Hàn | Yêu cầu tốt nghiệp THPT trở lên. Điều kiện học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên. Điều kiện năm trống: Thời gian trống sau khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 2 năm. Không yêu cầu TOPIK về khả năng tiếng Hàn. Sự yêu thích và kiến thức về Hàn Quốc là điểm cộng trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa. Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường. |
Đại học | Yêu cầu tốt nghiệp THPT. Sinh viên chuyên ngành cần đạt TOPIK 3 trở lên. |
Sau Đại học | Yêu cầu tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài. Nếu muốn học bậc cao hơn, cần có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ. Đạt TOPIK 4 trở lên cho sinh viên học chương trình tiếng Hàn. |
Chương trình tiếng Hàn Đại học Hankyong
Thông tin về chương trình tiếng Hàn
Thời gian học trên lớp của sinh viên là từ thứ 2 đến thứ 6. Sinh viên được học từ cấp độ 1 đến cấp độ 6 với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và kỹ năng giao tiếp.
Bên cạnh thời gian học trên lớp, còn có các lớp học thêm về luyện thi TOPIK hay các lớp văn hóa như phát âm, luyện viết, thư pháp, Taekwondo,…
Ngoài ra, sinh viên còn có các lớp trải nghiệm văn hóa như tìm hiểu văn hóa truyền thống của Hàn quốc,…
Chi phí chương trình đào tạo tiếng Hàn
Khoản | Chi phí (KRW) | Ghi chú |
Phí nhập học | 50.000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4.200.000 | 1 năm |
Chương trình đào tạo Đại học và sau Đại học
Chương trình đào tạo Đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) |
Nhân văn | Nội dung – Sáng tạo văn học nghệ thuật. Ngôn ngữ Anh – Mỹ Hành chính | 1.802.320 |
Y tế học | Công nghiệp y tế học Phúc lợi trẻ em – Gia Đình Dinh dưỡng thực phẩm Khoa học phục hồi sức khỏe | 1.983.720 |
Sinh học thú y | Khoa học tài nguyên – Động vật học Ứng dụng Công nghiệp sinh vật | 1.983.720 |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật sinh học trồng trọt Kỹ thuật sinh học ứng dụng | 1.983.720 |
Kỹ thuật xây dựng – môi trường | Kỹ thuật công trình xây dựng cơ bản (Cầu đường,…) Kỹ thuật môi trường | 2.074.420 |
Kỹ thuật máy móc robot – ICT | Kỹ thuật Robot ICT Kỹ thuật máy móc | 2.074.420 |
Kỹ thuật điện – điện tử | Kỹ thuật Điện tử Kỹ thuật Điện | 2.074.420 |
Kỹ thuật hệ thống an toàn xã hội | Kỹ thuật hệ thống khu vực Kỹ thuật hệ thống an toàn | 2.074.420 |
Hóa sinh thực phẩm – kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật sinh học thực phẩm | 2.074.420 |
Ứng dụng số – công nghệ thông tin | Công nghệ Phần mềm Và Điện toán Phần mềm tổng hợp Toán ứng dụng | 2.074.420 |
Kiến trúc cảnh quan và tài nguyên thực vật | Môi trường – sinh – thực vật Kiến trúc cảnh quan | 1.983.720 |
Luật kinh doanh | Luật Kinh doanh | 1.802.320 |
Tổng hợp thiết kế – xây dựng | Kiến trúc – Xây dựng học (5 năm) Kỹ thuật kiến trúc – Xây dựng (4 năm) | 2.074.420 |
Thiết kế – Bản vẽ | 2.165.020 |
Chương trình đào tạo sau Đại học
- Trường sau đại học tổng hợp
- Trường sau đại học về công nghệ hội tụ tương lai
- Trường sau đại học công nghệ
- Trường sau đại học về chính sách công
- Trường sau đại học về phát triển và hợp tác quốc tế
Ký túc xá Đại học Quốc gia Hankyong
Đặc điểm các khu ký túc xá
- Đại học Quốc gia Hankyong ở Hàn Quốc cung cấp khu ký túc xá cho sinh viên, đặc biệt là du học sinh quốc tế.
- Có sẵn các loại phòng như phòng đơn, phòng đôi, phòng 3 người và phòng 4 người.
- Ký túc xá cũng cung cấp các tiện nghi như phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym và phòng giặt.
Chi phí ký túc xá
- Phí ký túc xá mỗi tháng dao động từ khoảng 300.000 – 400.000 KRW tùy thuộc vào loại phòng.
- Phí ký túc xá trên bao gồm cả 3 bữa ăn hàng ngày.
Học bổng Đại học Hankyong
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Xếp loại A | Hoàn thành 15 tín chỉ, GPA đạt B0 trở lên | Xếp loại A: 100% Học bổng |
Xếp loại B | Không có điểm F | Xếp loại B: 50% Học bổng |
Xếp loại B | Học trong 8 kỳ (10 kỳ với khối ngành Kỹ thuật) | Xếp loại C: 20% Học bổng |
Thủ khoa (Áp dụng cho sinh viên năm nhất) | Thủ khoa: Thủ khoa đại học (hệ 4 năm) Thủ khoa cao đẳng (hệ 2 năm) Điều kiện: hoàn thành 12 tín chỉ, điểm B trở lên. | 100% học bổng1 năm phí KTX |
Bên cạnh đó, Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc cung cấp nhiều loại học bổng như:
- Học bổng Gia đình Chính sách.
- Học bổng Sinh viên Xuất sắc (dành cho sinh viên đạt điểm cao nhất trong một bộ môn cụ thể, không phải là thủ khoa).
- Học bổng Thực tập và Cống hiến cho trường.
- Học bổng Rèn luyện tài năng toàn cầu.