Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc
Giới thiệu về Đại học Quốc gia Kangwon
Đại học Quốc gia Kangwon (Kangwon National University) là một trong những trường có chất lượng đào tạo tốt tại Hàn Quốc. Sinh viên sẽ được học tập, rèn luyện và phát triển toàn diện khi theo học tại trường.
Thông tin chung
- Tên tiếng Anh: Kangwon National University
- Tên tiếng Hàn: 강원대학교
- Loại hình: Công lập
- Học phí hệ tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ 1 năm
- Ký túc xá:
- Địa chỉ:
- Học xá Chuncheon: 1 Gangwon Daehak-gil, Seoksa-dong, Chuncheon, Gangwon
- Học xá Samcheok: 346 Jungang, Samcheok-Si, Gangwon
- Học xá Dogye: 346 Hwangjo-Gil, Dogye-Eup, Samcheok-Si, Gangwon
Lịch sử hình thành
Đại học Quốc gia Kangwon nằm ở trung tâm thành phố Chuncheon, tỉnh Gangwon, cách thủ đô Seoul 45 phút đi xe buýt. Thành phố này đã trở thành điểm đến du lịch nổi tiếng nhờ những cảnh quay lãng mạn trong bộ phim “Bản tình ca mùa đông” – một tác phẩm đã thu hút sự quan tâm của khán giả Châu Á.
Đại học Kangwon ra đời vào năm 1947. Ban đầu, trường được thành lập dưới tên Đại học Nông nghiệp Chuncheon.
Sau một thời gian dài phát triển, hiện nay, trường đã thiết lập quan hệ hợp tác với hơn 150 trường đại học ở 39 quốc gia trên thế giới.
Mục tiêu giáo dục của trường là phát triển và đào tạo những sinh viên trẻ tài năng, có khả năng sáng tạo, kiên trì và bền bỉ trong học tập và rèn luyện bản thân.
Đặc điểm nổi bật của Đại học Kangwon
Cơ sở vật chất
- Nhà trường cung cấp các trang thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất để phục vụ cho việc học tập của sinh viên. Đại học Kangwon có bệnh viện gần khuôn viên trường để chăm sóc tốt nhất cho sức khỏe của sinh viên và cán bộ giảng viên trong trường.
- Trường không chỉ chú trọng đến việc học của sinh viên mà còn chú trọng đến việc sinh hoạt của học viên. Hệ thống ký túc xá với đầy đủ tiện nghi, hỗ trợ tốt nhất chỗ ăn, chỗ ở cho sinh viên, đặc biệt là các du học sinh quốc tế.
Chương trình đào tạo chất lượng
- Trường đã thiết lập với hơn 70 cơ sở giáo dục với trường đại học trong và ngoài nước.
- Hiện tại, Kangwon National University có 23.000 sinh viên đang theo học, đứng trong nhóm các trường đại học có số lượng sinh viên lớn nhất tại Hàn Quốc.
- Là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc.
- Có chương trình đào tạo chất lượng trong lĩnh vực Nghệ thuật và văn hóa, Thú y, Lâm nghiệp và Khoa học môi trường.
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp là rất cao.
- KNU sở hữu mạng lưới ký túc xá rộng lớn nhất tại Hàn Quốc, đáp ứng nhu cầu của hơn 7.000 sinh viên.
Chương trình Tiếng Hàn Đại học Kangwon
Chương trình này của Kangwon National University tập trung vào việc học và nghiên cứu các kỹ năng nói, nghe, đọc và viết tiếng Hàn một cách có hệ thống. Ngoài việc đào tạo, chương trình còn cung cấp trải nghiệm văn hóa đa dạng, giúp người học hiểu về văn hóa Hàn Quốc và thích nghi với cuộc sống tại đây. Nội dung chương trình tiếng Hàn Đại học Kangwon như sau:
Trên lớp | Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ. Cấp độ từ 1 – 6 với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tập trung đào tạo giao tiếp. |
Lớp học thêm | Luyện thi TOPIK Lớp văn hóa:Thư pháp Taekwondo Nghe hội thoại thường nhật Luyện viết |
Chi phí của chương trình tiếng Hàn
Chi phí | |||
Khoản | KRW | VNĐ | Ghi chú |
Phí nhập học | 70.000 | 1.400.000 | không hoàn trả |
Học phí | 4.800.000 | 96.000.000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 150.000 | 3.000.000 | 1 năm |
Chương trình đào tạo đại học
Các chuyên ngành Kangwon National University
Đại học trực thuộc | Lĩnh vực | Chuyên ngành |
Quản trị kinh doanh | Xã hội và nhân văn | Quản trị kinh doanh và Kế toán Kinh tế Quản trị Du lịch Thương mại Quốc tế |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Khoa học tự nhiên | Công nghệ thực phẩm và Công nghệ sinh học Kỹ thuật hệ thống sinh học Khoa học Tài nguyên sinh học Khoa học Trồng trọt Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Tài nguyên thiên nhiên và khoa học môi trường |
Khoa học xã hội và nhân văn | Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên | |
Khoa học đời sống động vật | Khoa học tự nhiên | Công nghiệp động vật Khoa học động vật ứng dụng Khoa học động vật |
Văn hóa, nghệ thuật và kỹ thuật | Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng Tài nguyên khoáng sản và năng lượng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật xe cộ Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật kiểm soát và đo đạc Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Kỹ thuật công nghiệp và quản lý Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật thông tin liên lạc Kỹ thuật vật liệu và luyện kim Kỹ thuật phòng chống thiên tai Kỹ thuật phòng cháy Kiến trúc (5 năm) |
Nghệ thuật | Thiết kế Vũ đạo Mỹ thuật Thể thao Âm nhạc | |
Thể thao | Thể thao | |
Sư phạm | Khoa học xã hội và nhân văn | Văn hóa hình ảnh |
Khoa học xã hội và nhân văn | Giáo dục Lịch sử Tiếng anh Đạo đức Môn xã hội Địa lý | |
Khoa học xã hội | Xã hội và nhân văn | Nhân chủng văn hóa Bất động sản Xã hội học Báo chí và truyền thông Chính trị Tâm lý Hành chính |
Khoa học môi trường và lâm nghiệp | Khoa học tự nhiên | Khoa học lâm nghiệp Kỹ thuật và khoa học vật liệu lâm nghiệp Thiết kế kiến trúc cảnh quan môi trường |
Khoa học y sinh | Khoa học tự nhiên | Sinh học phân tử Kỹ thuật vật liệu y sinh Công nghệ Sức khỏe sinh học Hệ thống miễn dịch Công nghệ y sinh |
Nhân văn | Khoa học xã hội và nhân văn | Tiếng Hàn Tiếng Đức Tiếng anh Tiếng Nhật Tiếng Trung Lịch sử Tâm lý học |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên | Vật lý Sinh học Toán học Địa lý Hóa học Hóa sinh |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật | Kỹ thuật điện và điện tử Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính |
Khoa học tự nhiên | Khoa học máy tính |
Học phí
Dưới đây là bảng học phí chương trình Đào tạo của Kangwon National University. Học phí đã bao gồm cả phí nhập học.
Đại học | Học phí (KRW) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 2.261.000 |
Khoa học Tự nhiên | 2.774.000 |
Kỹ thuật | 2.887.000 |
Khoa học thể thao | 2.944.000 |
Nghệ thuật | 3.139.000 |
Y dược | 3.295.000 – 4.403.000 |
Ký túc xá Đại học Quốc gia Kangwon
Các sinh viên tại 3 cơ sở của Đại học Quốc gia Kangwon có thể đăng ký ở ký túc xá với đầy đủ tiện nghi. Nhà trường luôn tạo điều kiện tốt nhất, an toàn và thoải mái nhất cho sinh viên theo học. Chi phí ký túc xá của trường được thể hiện qua bảng dưới đây:
Chi phí trong 4 tháng | |||||
Học xá | Tòa KTX | Loại phòng | KRW | VNĐ | |
Quốc tế | Phòng đôi | 580.000 | 11.600.000 | ||
BTL | |||||
Chuncheon | Toegyegwan | ||||
Nanjiwon | Phòng 4 người | 430.000 | 8.600.000 | ||
Gukjiwon | |||||
Haesol | Phòng đôi | 870.000 | 17.400.000 | ||
Samcheok | Doota | Phòng 6 người | 740.000 | 14.800.000 | |
Eonjang | Phòng đôi | 620.000 | 12.400.000 | ||
Hwangjo | Phòng 6 người | 710.000 | 14.200.000 | ||
Dogye | Dowon | Phòng 6 người | 710.000 | 14.200.000 | |
Gaon | Phòng đôi | 880.000 | 17.600.000 |
Học bổng Đại học Kangwon
Học bổng cho sinh viên mới nhập học
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên nhập học tại trường | 40% học phí |
Sinh viên trao đổi | 50% học phí |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại KNU với thành tích TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành chương trình học cấp 4 trở lên. | 50% học phí |
Các bạn sinh viên cần lưu ý gửi hồ sơ trước khi bắt đầu học kỳ để được chấp xét học bổng của trường. Đối với sinh viên theo học tại Viện Ngôn ngữ quốc tế KNU thì cần phải theo học từ 6 tháng trở lên và thời gian tham gia các buổi học trên lớp là 80%. Học bổng sẽ không được chấp nhận với các sinh viên theo học chương trình kép.
Học bổng xét theo kết quả học tập của sinh viên
Các điều kiện để sinh viên có thể đạt được học bổng này bao gồm:
- Hoàn thành hơn 6 tín chỉ
- GPA > 3.5 ở học ký trước đó
- Hoàn thành hơn 80% của chương trình học và GPA phải lớn hơn 4.0 để học kỳ trước đó.
Giá trị của học bổng là 40% học phí của sinh viên.