Đại học Quốc gia Chonnam

Giới thiệu chung Đại học Quốc gia Chonnam

  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Tên tiếng AnhChonnam National University
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 32,309 sinh viên
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm
  • Địa chỉ:
    • Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, 61186, Korea
    • Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Korea
  • Website: www.jnu.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc được thành lập vào năm 1952 tại tỉnh Chonnam như là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc.

Sự thành lập của Đại học Quốc gia Chonnam dựa trên sự sát nhập của 4 ngôi trường: 

  • Cao đẳng nông nghiệp Gwangju
  • Cao đẳng Y Gwangju
  • Cao đẳng Daeseong 
  • Cao đẳng thương mại Mokpo

A building with trees around it

AI-generated content may be incorrect.

Đại học Chonnam gồm 16 trường Đại học và 11 trường sau Đại học.

  • 16 trường với 96 khoa thuộc các lĩnh vực điều dưỡng, quản trị kinh doanh, kỹ thuật, khoa học kỹ thuật, nông nghiệp và khoa học đời sống, văn hóa và khoa học xã hội, luật, giáo dục, khoa học xã hội, sinh thái nhân văn, khoa học đại dương, thú y, dược, nghệ thuật, y học , Nhân văn, Khoa học tự nhiên. 
  • 1 trường sau đại học đào tạo 112 chương trình thạc sĩ và 112 chương trình tiến sĩ.
  • 5 trường sau đại học chuyên nghiệp đào tạo về lĩnh vực Kinh doanh, Văn hóa, Luật, Y khoa, Nha khoa.
  • 5 trường sau đại học đặc biệt đào tạo về lĩnh vực Giáo dục, Công nghiệp và Công nghệ, Hợp tác Đại học Công nghiệp, Khoa học Thủy sản và Đại dương, Chính sách công.

Do được sát nhập từ cao đẳng Y Gwangju và không ngừng phát triển nên Chonnam hiện là ngôi trường nổi bật với ngành Y khoa. Trường hiện đang sở hữu một bệnh viện với cơ sở vật chất hiện đại cùng với đội ngũ bác sĩ có chuyên môn cao. Ngoài ra trường còn có các trung tâm tin học, trung tâm y tế, thư viện, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện thú y, bảo tàng…

Hướng đến mục tiêu xây dựng một ngôi trường học đẳng cấp quốc tế, trường Đại học Chonnam đã đầu tư triệt để về cơ sở vật chất hiện đại và chất lượng giáo dục bậc cao. Đặc biệt là trong lĩnh vực nghiên cứu lên tới hàng trăm triệu USD. 

Chonnam hiện là nơi theo học của hàng ngàn sinh viên Quốc tế đến từ rất nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới và là nơi làm việc của hơn 2.200 cán bộ giảng viên.

Hiện nay trường Đại học Chonnam Hàn Quốc có 3 cơ sở chính ở Gwangju, Hackdong và Yeosu, trong đó Gwangju là cơ sở hoạt động chính nằm ngay tại thành phố đô thị Gwangju.

Một số thành tích nổi bật của Trường Đại học Chonnam Hàn Quốc

  • Top 30 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • Top 3 các trường Đại học ở Hàn Quốc có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm tốt (AcademyInfo năm 2014)
  • 1 trong 5 trường Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc
  • Đứng thứ 4 tại Hàn Quốc trong bảng xếp hạng các trường đại học có môi trường học tập Quốc tế hiện đại nhất

Điều kiện nhập học Trường Chonnam

A building with trees and a road

AI-generated content may be incorrect.

Điều kiện nhập học chương trình hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chonnam

  • Đại học Quốc gia Chonnam cung cấp chương trình đào tạo tiếng Hàn với các điều kiện nhập học khá linh hoạt.
  • Để được xét tuyển vào chương trình hệ tiếng Hàn, thí sinh cần có bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) tương đương với điểm GPA từ 6.5 trở lên.
  • Một điểm nổi bật của chương trình này là không yêu cầu thí sinh phải có bằng chứng về khả năng tiếng Hàn trước khi nhập học, tạo điều kiện thuận lợi cho những bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc nhưng chưa có nền tảng tiếng Hàn vững chắc.

Điều kiện tuyển sinh vào chương trình đại học tại Đại học Quốc gia Chonnam

  • Để nộp đơn vào Đại học Quốc gia Chonnam (CNU), ứng viên phải đáp ứng tất cả các tiêu chí liên quan đến quốc tịch, trình độ học vấn và năng lực ngôn ngữ như sau:

Quốc tịch (Dành cho sinh viên năm nhất và chuyển tiếp)

  • Ứng viên có quốc tịch không phải Hàn Quốc và cha mẹ của họ cũng không có quốc tịch Hàn Quốc tại thời điểm nộp đơn.

Trình độ học vấn đối với sinh viên năm nhất

  • Đã hoàn thành (hoặc dự kiến hoàn thành) chương trình học tương đương trung học phổ thông theo hệ thống giáo dục 12 năm của Hàn Quốc.
  • Đã hoàn thành chương trình học tương đương trung học phổ thông theo hệ thống giáo dục của Hàn Quốc và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
  • Đang theo học tại một trường đại học hệ 4 năm.
  • Đã tốt nghiệp (hoặc dự kiến tốt nghiệp) một trường cao đẳng hoặc đại học.
  • Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học không có hệ thống tín chỉ không đủ điều kiện nộp đơn.

Năng lực ngôn ngữ

  • Ứng viên phải đáp ứng ít nhất một trong các yêu cầu sau:

Tiếng Hàn:

  • TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn) cấp 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Trung tâm Ngôn ngữ CNU.
  • Đối với chương trình Quản lý Văn hóa và Du lịch tại Cơ sở Yeo-su: yêu cầu TOPIK cấp 2 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 2 tại Trung tâm Ngôn ngữ CNU.

Tiếng Anh:

  • TOEFL 550 (CBT 210, IBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 trở lên.
  • Ứng viên từ các quốc gia sau được miễn yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh theo tiêu chuẩn của Bộ Tư pháp Hàn Quốc (các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính): Mỹ, Anh, Canada, Úc, New Zealand, Ireland, Nam Phi.

Điều kiện nhập học chương trình sau đại học tại Đại học Quốc gia Chonnam

  • Để được xét tuyển vào chương trình sau đại học, ứng viên cần có bằng cử nhân từ các trường đại học hệ 4 năm, có thể là từ Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
  • Đối với những ứng viên có nguyện vọng theo học chương trình thạc sĩ, cần phải có bằng cử nhân, còn nếu muốn theo học chương trình tiến sĩ, thì cần phải có bằng thạc sĩ.
  • Đối với sinh viên đăng ký vào các chương trình học bằng tiếng Hàn, yêu cầu cần đạt chứng chỉ TOPIK 4 trở lên.
  • Đối với sinh viên chọn học bằng tiếng Anh, yêu cầu cần đạt một trong các chứng chỉ ngoại ngữ như TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, ITP 550, IELTS 5.5 hoặc TOEIC 660 trở lên.

Chương trình đào tạo Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đào tạo tiếng Hàn

  • Chương trình học tiếng Hàn ở trường Chonnam:
  • Đào tạo chuyên sâu 10 tuần với các cấp học từ 1-6
  • Tham gia những lớp học văn hóa và các sự kiện văn hóa tại Gwangju và các thành phố lân cận
  • Giảng viên có chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi
  • Có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên của hơn 40 quốc gia khác 
  • Học phí trường Đại học Chonnam hệ học tiếng Hàn:
Kỳ HọcTháng 3-6-9-12
Phí nhập học50,000 KRW
Học phí5,600,000 KRW
Bảo hiểm sức khỏe80,000 KRW

Chương trình đào tạo đại học & chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

  • Kỳ nhập học chuyên ngành: Tháng 3 và tháng 9
  • Khoa Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật phần mềm chỉ tuyển sinh học kỳ mùa xuân
  • Chuyên ngành Kiến trúc & Thiết kế đô thị (Gwangju) và Thiết kế kiến ​​trúc (Yeosu) là khóa học 5 năm

1. Gwangju Campus

TrườngLĩnh vựcKhoa
Quản trị kinh doanhKhoa học xã hội và nhân vănQuản trị kinh doanh
Kinh tế
Kỹ thuậtKhoa học tự nhiênKiến trúc
Kiến trúc: Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc: Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hệ thống polyme & sợi
Kỹ thuật công nghiệp
Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên
Kỹ thuật điện tử
Công trình dân dụng
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật hóa học
Điều dưỡngKhoa học tự nhiênĐiều dưỡng
Khoa học xã hội và nhân vănKinh tế nông nghiệp
Nông nghiệp và Khoa học đời sốngKhoa học tự nhiênNông nghiệp và hóa sinh
Công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học
Khoa học động vật
Khoa học và Công nghệ năng lượng sinh họcTài nguyên rừng
Trồng trọt
Ứng dụng khoa học thực vật
Sinh học ứng dụng
Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật nông thôn & sinh học
Khoa học xã hội và nhân vănThư viện và Khoa học Thông tin
Xã hội học
Truyền thông
Tâm lý học
Nhân chủng học văn hóa và khảo cổ học
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Địa lý
Hành chính công
Sinh thái nhân vănKhoa học tự nhiênMôi trường gia đình và phúc lợi
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
Quần áo và Dệt may
Nghệ thuậtNghệ thuậtMỹ thuật: Chuyên ngành hội họa Hàn Quốc / Hội họa phương Tây / Điêu khắc / Thủ công Mỹ thuật / Lý thuyết nghệ thuật
Thiết kế
Âm nhạc
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nhân vănKhoa học xã hội và nhân vănNgôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ & văn học Đức
Ngôn ngữ & văn học Pháp
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
Lịch sử
Triết học
Khoa học tự nhiênKhoa học tự nhiênKhoa học & Công nghệ sinh học
Khoa học & Công nghệ sinh học: Chuyên ngành
Khoa học sinh học, Hệ thống công nghệ sinh học
Sinh học
Toán học
Vật lý
Hóa học
Hệ thống Trái đất & Khoa học Môi trường
Thống kê

2. Yeosu Campus

TrườngLĩnh vựcKhoa
Kỹ thuậtKhoa học tự nhiênThiết kế Kiến trúc
Kỹ thuật Thiết kế cơ khí
Kỹ thuật điện lạnh và điều hòa
Công nghệ sinh học và kỹ thuật công nghiệp
Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật y sinh
Điện, thông tin liên lạc điện tử và kỹ thuật máy tính
Điện, thông tin liên lạc điện tử và kỹ thuật máy tính – Máy tính
Điện, thông tin liên lạc điện tử và kỹ thuật máy tính – Thông tin liên lạc điện tử, Điện và bán dẫn
Kỹ thuật hóa học & sinh học
Kỹ thuật hệ thống môi trường
Văn hóa và khoa học xã hộiKhoa học xã hội và nhân vănNghiên cứu quốc tế – Chuyên ngành ngôn ngữ Anh
Nghiên cứu quốc tế – Chuyên ngành ngôn ngữ Nhật
Hậu cần và thương mại quốc tế
Hậu cần và thương mại quốc tế – Thương mại quốc tế, Hậu cần và Giao thông vận tải
Nghiên cứu toàn cầu
Khoa học tự nhiênNội dung văn hóa
Nội dung văn hóa – Chuyên ngành Thương mại Điện, Đa phương tiện
Khoa học Thủy sản & Đại dươngKhoa học tự nhiênKhoa học cảnh sát biển
Y học thủy sinh
Khoa học thủy sinh
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
Khoa học tích hợp đại dương
A large brick building with many windows

AI-generated content may be incorrect.

Học phí Đại học Chonnam

TrườngNgànhHọc phí 1Học phí 2Tổng cộng
Điều dưỡngĐiều dưỡng380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KRW
Quản trị Kinh doanhTất cả370,000 KRW1,467,000 KRW1,837,000 KRW
Kỹ thuật (Gwang-ju)Tất cả407,000 KRW1,963,000 KRW2,370,000 KRW
Nông nghiệp và Khoa học Đời sốngKinh tế Nông nghiệp370,000 KRW1,499,000 KRW1,869,000 KRW
Kỹ thuật Hệ thống Sinh học Hội tụ407,000 KRW1,963,000 KRW2,370,000 KRW
Các ngành còn lại380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KRW
Khoa học Xã hộiTất cả370,000 KRW1,499,000 KRW1,869,000 KRW
Sinh thái Con ngườiTất cả380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KRW
Nghệ thuậtTất cả407,000 KRW2,029,000 KRW2,436,000 KRW
Nhân vănTất cả370,000 KRW1,499,000 KRW1,869,000 KRW
Khoa học Tự nhiênTất cả380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KRW
Hội tụ AIKỹ thuật Dữ liệu Lớn380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KRW
Các ngành còn lại407,000 KRW1,963,000 KRW2,370,000 KRW
Kỹ thuật (Yeo-su)Tất cả407,000 KRW1,945,000 KRW2,352,000 KRW
Khoa học Xã hội & Văn hóaNgành Nội dung Văn hóa380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KRW
Các ngành còn lại370,000 KRW1,499,000 KRW1,869,000 KRW
Khoa học Thủy sản & Đại dươngCác ngành còn lại380,000 KRW1,820,000 KRW2,200,000 KR

Chuyên ngành nổi bật

  • Y khoa
  • Kỹ thuật,…

Chương trình đào tạo sau đại học & chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

  1. Gwangju Campus
TrườngLĩnh vựcKhoa
Quản trị kinh doanhKhoa học xã hội và nhân vănQuản trị kinh doanh
Kinh tế
Kế toán
Liên ngànhThương mại điện tử
Kỹ thuậtKỹ thuậtKiến trúc và Xây dựng
Kỹ thuật polyme
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật công nghiệp
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
Kỹ thuật & Hóa chất tiên tiến
Kỹ thuật Năng lượng & Tài nguyên
Kỹ thuật điện
Điện tử và Kỹ thuật Máy tính
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật môi trường và năng lượng
Liên ngànhKỹ thuật quang tử
Năng lượng sinh học và vật liệu sinh học
Nông nghiệp và khoa học đời sốngKhoa học xã hội và nhân vănKinh tế nông nghiệp
Khoa học tự nhiênHóa học nông nghiệp
Khoa học động vật & Công nghệ sinh học
Khoa học động vật & sinh học
Trồng trọt
Tích hợp thực phẩm, khoa học và công nghệ sinh học
Sinh học ứng dụng
Khoa học cây trồng ứng dụng
Khoa học & Kỹ thuật gỗ
Khoa học gỗ và kiến trúc cảnh quan
Lâm nghiệp
Kỹ thuật nông thôn và sinh học
Giáo dụcKhoa học xã hội và nhân vănGiáo dục
Giáo dục tiếng Hàn
Giáo dục tiếng anh
Giáo dục học xã hội
Khoa học tự nhiênGiáo dục kinh tế gia đình
Khoa học giáo dục
Giáo dục Vật lý
Liên ngànhGiảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ
Khoa học xã hộiKhoa học xã hội và nhân vănThư viện và Khoa học Thông tin
Xã hội học
Truyền thông
Nhân chủng học
Khoa học chính trị
Địa lý
Hành chính công
Liên ngànhNghiên cứu lưu trữ
Người di cư toàn cầu (Nghiên cứu quốc tế)
Tổ chức phi chính phủ NGO
Sinh thái nhân vănKhoa học tự nhiênMôi trường gia đình & phúc lợi
Thực phẩm và dinh dưỡng
Quần áo
Liên ngànhPhúc lợi xã hội
Thiết kế nội thất
Thuốc thú yY khoaThú y
DượcKhoa học tự nhiênDược
Nghệ thuậtNghệ thuậtÂm nhạc Hàn Quốc
Thiết kế
Mỹ thuật
Âm nhạc
Y họcY khoaKhoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y sinh
Khoa học y sinh – Chuyên ngành Khoa học y tế
Y học
Liên ngànhY học phân tử
Nhân vănKhoa học xã hội và nhân vănNgôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn học Pháp
Ngôn ngữ và văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Lịch sử
Triết học
Nghiên cứu Honam
Liên ngànhVăn hóa châu Á
Dịch các văn bản tiếng Hàn bằng tiếng Trung Quốc cổ điển
Khoa học tự nhiênKhoa học tự nhiênVật lý
Toán
Thống kê
Hải dương học
Hóa
Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học
Văn hóaKhoa học xã hội và nhân vănNghiên cứu văn hóa
LuậtKhoa học xã hội và nhân vănLuật
Nha khoaY khoaKhoa học nha khoa
Liên ngànhKỹ thuật y sinh
Nước hoa và mỹ phẩm
A group of people walking on a sidewalk

AI-generated content may be incorrect.
  1. Yeosu Campus
TrườngLĩnh vực Khoa
Kỹ thuậtKỹ thuậtKhoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
Kiến trúc
Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Điện lạnh và kỹ thuật điều hòa không khí
Công nghệ sinh học và Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật sản xuất
Kỹ thuật điện và bán dẫn
Kỹ thuật truyền thông điện tử
Kỹ thuật máy tính
Liên ngànhKỹ thuật y sinh
Thành phố thông minh
Văn hóa và khoa học xã hộiKhoa học xã hội và nhân vănGiao thông vận tải
Thương mại quốc tế
Tiếng anh
Khoa học tự nhiênNội dung văn hóa
Khoa học Thủy sản & Đại dươngKỹ thuậtKiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
Khoa học tự nhiênKhoa học thủy sản
Y học thủy sinh
Hải dương học môi trường
Liên ngànhQuản lý tài nguyên thủy sản
Nuôi trồng thủy sản thông minh

Học phí

TrườngHọc phí (KRW/kỳ)
Kỹ thuật2,953,000
Thú y3,770,000
Dược3,004,000
Nghệ thuật3,435,000
Y khoa/ Nha khoa4,281,000
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất2,895,000
Khoa học xã hội và nhân văn2,248,000

Chuyên ngành nổi bật

  • Y khoa
  • Kỹ thuật,…

Ký túc xá Đại học Quốc gia Chonnam

Ký túc xá dành cho sinh viên đại học

Cơ sởTòa nhàLoại phòngNgắn hạn (4 tháng)Dài hạn (6 tháng)
Số 3~4Loại Studio (Phòng đôi cho 2 người)Không khả dụng (Sau khi phá dỡ, một ký túc xá mới sẽ được mở vào học kỳ đầu năm 2025)
Số 6Loại Studio (Phòng đơn)
Số 8Loại Căn hộ (3 phòng đôi cho 6 người)590,000 KRW942,200 KRW
Gwang-juLoại Căn hộ (3 phòng đơn cho 3 người)1,180,000 KRW1,884,400 KRW
Số 9Loại Studio (1 phòng đôi cho 2 người)637,200 KRW1,014,600 KRW
Loại Căn hộ (3 phòng đôi cho 6 người)590,000 KRW942,200 KRW
Lưu ý: Bắt buộc đối với cư dân ký túc xá số 9 phải đăng ký suất ăn với ít nhất một bữa ăn mỗi ngày trong các ngày trong tuần.
Yeo-suLoại Căn hộ (3 phòng đôi cho 6 người)609,500 KRW

Ký túc xá dành cho sinh viên sau đại học 

CampusLoại phòngChi phí (KRW)Thời gian cư trú
Hall No. 3 and 4 (Nam)Đôi719,350Dài hạn (6 tháng bao gồm cả kỳ nghỉ)
Hall No. 5 (Nữ)
Hall No. 6 (Nam)Đơn1,318,700
Hall No. 8 (Nữ)Đôi749,350
Hall No. 8 (Nữ)Đơn
Gwangju
Hall No. 9

Studio (2 người)
576,800Ngắn hạn (4 tháng không bao gồm kỳ nghỉ)
809,350Dài hạn (6 tháng bao gồm cả kỳ nghỉ)
APT (6 người)532,000Ngắn hạn (4 tháng không bao gồm kỳ nghỉ)
749,350Dài hạn (6 tháng bao gồm cả kỳ nghỉ)
YeosuPu Reun dormitory (Nữ)Yeol Lin dormitory (Nam)Mi Rae dormitory (Nam)APT (6 người)
604,200
Ngắn hạn (4 tháng không bao gồm kỳ nghỉ)

Học bổng Đại học Chonnam

Học bổng hệ Đại học

Học bổng TOPIK

Học bổngTiêu chí xét duyệtGiá trị học bổng
Học bổng TOPIK IỨng viên đạt TOPIK cấp 5 trở lênMiễn toàn bộ học phí kỳ đầu tiên
Học bổng TOPIK IIỨng viên đạt TOPIK cấp 4Miễn phần “Học phí 2” kỳ đầu tiên

Học bổng CNU-BRIDGE

Học bổngTiêu chí xét duyệtGiá trị học bổng
Học bổng CNU-BRIDGEỨng viên đã đăng ký ít nhất hai khóa học tiếng Hàn chính quy tại trung tâm giáo dục ngôn ngữ của CNU và hoàn thành ít nhất cấp 4 tiếng Hàn chính quyMiễn một nửa phần “Học phí 2” kỳ đầu tiên
Học bổngTiêu chí xét duyệtGiá trị học bổng

Học bổng Thành tích Học tập

Học bổngTiêu chí xét duyệtGiá trị học bổng
Học bổng 3Ứng viên có thành tích xuất sắc ở bậc trung học (hoặc đại học) và có chứng chỉ ngoại ngữMiễn một nửa phần “Học phí 2” kỳ đầu tiên
Học bổng 4Ứng viên có thành tích xuất sắc ở bậc trung học (hoặc đại học) và có chứng chỉ ngoại ngữMiễn phần “Học phí 1” kỳ đầu tiên

Học bổng sau Đại học

A black and white logo

AI-generated content may be incorrect.

Học Bổng Xuất Sắc Học Thuật

Sinh viên quốc tế sẽ nhận học bổng dựa trên kết quả học tập mỗi học kỳ (miễn giảm một phần học phí).

Học Bổng Global Plus

  • Quyền lợi: Miễn học phí trong 4 học kỳ
  • Điều kiện:
    • Ứng viên có GPA xuất sắc trong chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ.
    • Ứng viên được giới thiệu làm trợ lý nghiên cứu bởi các giáo sư tiềm năng tại CNU.

Học Bổng Global

  • Quyền lợi: Miễn học phí trong học kỳ đầu tiên
  • Quy mô: Dành cho phần lớn sinh viên quốc tế
  • Điều kiện: GPA xuất sắc trong chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ.
  • Lưu ý: Thông tin về học bổng dành cho sinh viên sau đại học có thể thay đổi.

Cựu học viên nổi tiếng

Cựu sinh viên nổi bật của Đại học Quốc gia Chonnam không thể không nhắc tới ca sĩ Lee Hyun, biên kịch Park Ji-eun, chính trị gia Cheong Yang-seog, công tố viên Lim Eun-jeong, tác giả truyện tranh Yoon Tae-ho, diễn viên Jung So-young,…

Để lại một bình luận