Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc

Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Đại học Quốc gia Jeonbuk thành lập năm 1947, là một trong những trường đại học quốc gia có chất lượng giảng dạy hàng đầu Hàn Quốc. Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề với mức học phí phù hợp với sinh viên. Ngoài ra trường Đại học Quốc gia Jeonbuk cũng tự hào với danh tiếng với chi phí hợp lý cùng nhiều loại học bổng.

  • Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
  • Năm thành lập: 1947
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: jbnu.ac.kr

Đại học Quốc gia Jeonbuk logo

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.

Ngoài cơ sở chính đặt tại thành phố Jeonju, trường còn có 2 cơ sở khác ở Iksan và Gochang (đều ở cùng tỉnh Jeollabuk), giúp sinh viên thuận tiện trong việc di chuyển giữa các cơ sở trong quá trình học tập.

Theo Bảng xếp hạng của Top Universities, trường Đại học quốc gia Jeonbuk hiện đang xếp vị trí 18 các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.

A sign outside of a building

AI-generated content may be incorrect.

Thành tích nổi bật 

  • Hạng 1 trường Đại học hàng đầu (Leiden Ranking 2021)
  • Hạng 2 trường Đại học hàng đầu (QS World University Rankings 2021)
  • Hạng 3 trường Đại học hàng đầu (THE Asia University Rankings 2021)
  • Top 3 Hàn Quốc, top 200 trên toàn Thế giới (THE Impact Ranking 2021)

Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học quốc gia Jeonbuk

Thông tinChi tiết
Thời gian10 tuần /1 kỳ
Giờ học200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)
Cấp độ1-6
Quy mô lớp học15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thànhSinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.
(Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%)
Học phí5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm giáo trình)
Hoạt động khácTrải nghiệm văn hóa, tư vấn,…

Lưu ý: Hiện tại, trường Đại học Jeonbuk chỉ tuyển sinh học sinh đang có người nhà, hoặc người thân (họ hàng) sống tại Hàn Quốc

A white building with many windows

AI-generated content may be incorrect.

Chương trình đại học trường đại học quốc gia Jeonnbuk

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 168,000 KRW
TrườngKhoaHọc phí
Khoa học xã hộiHành chính công
Báo chí & truyền thông
Khoa học chính trị & ngoại giao
Tâm lý học
Phúc lợi xã hội
Xã hội học
1,991,500 KRW
Thương mạiQuản trị kinh doanh
Thương mại & ngoại thương
Kinh tế
1,991,500 KRW
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh họcNền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học
Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm
Tài nguyên thảo dược
2,497,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật không gian
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hệ thống máy tính
Kỹ thuật công nghệ tích hợp
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật đô thị
Kỹ thuật đại phân tử & nano
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng
Kỹ thuật luyện kim
2,670,500 KRW
Chính sách côngChính sách công1,991,500 KRW
Khoa học tự nhiênHóa học
Khoa học Trái đất & Môi trường
Khoa học đời sống
Toán
Sinh học phân tử
Vật lý
Nghiên cứu khoa học
Khoa học thể thao
Tin học thống kê
2,497,000 KRW(Toán: 2,000,500 KRW)
Giáo dục khai phóngKhảo cổ học & nhân chủng học văn hóa
Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn
Lịch sử
Tâm lý học
Khoa học thư viện
Tây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ
1,991,500 KRW
Nghệ thuậtDance
Nghệ thuật
Thiết kế công nghiệp
Âm nhạc
Nhạc Hàn Quốc
2,743,500 KRW
Giáo dụcTiếng Anh
Đạo đức
Vật lý
Tiếng Đức
Toán
Giáo dục thể chất
Giáo dục khoa học
1,991,500 KRW
Khoa học đời sống nông nghiệpSinh học nông nghiệp
Kinh tế nông nghiệp
Công nghệ sinh học động vật
Khoa học động vật
Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học
Hóa học môi trường
Kỹ thuật xây dựng cộng đồng
Nông nghiệp & khoa học đời sống
Khoa học thực phẩm & Công nghệ
Khoa học môi trường rừng
Khoa học làm vườn
Làm vườnKhoa học & công nghệ gỗ
2,497,000 KRW(Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW)
Thú yThú y
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái con ngườiNghiên cứu trẻ em
Quần áo & dệt may
Thực phẩm & dinh dưỡng
Môi trường dân cư
2,497,000 KRW

Học bổng

A high angle view of a city

AI-generated content may be incorrect.

Phân loạiPhân loạiHọc bổngĐiều kiện


Học bổng học thuậtLoại 1 (miễn 100% học phí)~Loại 5 (miễn 20% học phí)Điểm học ngôn ngữ sẽ được xem xét
TOPIK Level 6 (IELTS 8.5) : 75~100% học phí
TOPIK Level 5 (IELTS 7.5) : 50~75% học phí
TOPIK Level 4 (IELTS 6.5) : 20~50% học phí
TOPIK Level 3 (IELTS 5.5) : 0~20% học phí
Dành cho sinh viên mới nhập học
Học bổng LINKLoại 1 (miễn 100% học phí)Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU
※ đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua
※ trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn
※ không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua
Loại 3 (miễn 40% học phí)– Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU– Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ)
Loại 5 (miễn 20% học phí)Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua
Học bổng tiên phongLoại 1 (miễn 100% học phí)~Loại 5 (miễn 20% học phí)Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm)
Dành cho sinh viên đang the họcGiảm 25 – 100% học phíSinh viên có tổng điểm trung bình trên 80 là được khoa đề cử

Chương trình cao học đại học quốc gia Jeonbuk

Chuyên nghành (Cao học cơ bản)

TrườngKhoa
Khoa học xã hộiHành chính công
Báo chí & truyền thông
Khoa học chính trị & ngoại giao
Tâm lý học
Phúc lợi xã hội
Xã hội học
Thương mạiQuản trị kinh doanh
Thương mại & ngoại thương
Kinh tế
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh họcNền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học
Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm
Tài nguyên thảo dược
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật không gian
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hệ thống máy tính
Kỹ thuật công nghệ tích hợp
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật đô thị
Kỹ thuật đại phân tử & nano
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng
Kỹ thuật luyện kim
Chính sách côngChính sách công
Khoa học tự nhiênHóa học
Khoa học Trái đất & Môi trường
Khoa học đời sống
Toán
Sinh học phân tử
Vật lý
Nghiên cứu khoa học
Khoa học thể thao
Tin học thống kê
Giáo dục khai phóngKhảo cổ học & nhân chủng học văn hóa
Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn
Lịch sử
Tâm lý học
Khoa học thư viện
Tây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ
Nghệ thuậtDance
Nghệ thuật
Thiết kế công nghiệp
Âm nhạc
Nhạc Hàn Quốc
Giáo dụcTiếng Anh
Đạo đức
Vật lý
Tiếng Đức
Toán
Giáo dục thể chất
Giáo dục khoa học
Khoa học đời sống nông nghiệpSinh học nông nghiệp
Kinh tế nông nghiệp
Công nghệ sinh học động vật
Khoa học động vật
Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học
Hóa học môi trường
Kỹ thuật xây dựng cộng đồng
Nông nghiệp & khoa học đời sống
Khoa học thực phẩm & Công nghệ
Khoa học môi trường rừng
Khoa học làm vườn
Làm vườn
Khoa học & công nghệ gỗ
Thú yThú y
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái con ngườiNghiên cứu trẻ em
Quần áo & dệt may
Thực phẩm & dinh dưỡng
Môi trường dân cư

Chuyên ngành (Cao học chuyên ngành)

A building with trees and a statue in front of it

AI-generated content may be incorrect.

Học việnKhoa
LuậtLuật
Kỹ thuật Điện tử in ấn mềmKỹ thuật Điện tử in ấn mềm
YY
Nha khoaNha khoa

Chuyên ngành (Cao học đặc biệt)

Học việnKhoa
Kinh doanhKinh doanh
Giáo dụcSư phạm
Pháp vụPháp vụ
Bảo vệ sức khỏeBảo vệ sức khỏe
Kỹ thuật công nghiệpKỹ thuật công nghiệp
Khoa học tài nguyên Sinh họcKhoa học tài nguyên Sinh học
Thú yThú y
Khoa học thông tinKhoa học thông tin
Chính sách cộng đồngChính sách cộng đồng
Môi trườngMôi trường
Phòng tránh thực vậtPhòng tránh thực vật

Ký túc xá trường đại học quốc gia Jeonju

Tòa nhàBữa ănĐịa điểmThiết bịChi phí/ 1 kỳ
ChambitBắt buộc3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)JeonjuPhòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh1,000 USD
Daedong(M)
Pyeonghwa(F)
Tùy chọn3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)JeonjuPhòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)900 USD
Không có400 USD
UngbiKhông cóIksanPhòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo400 USDUngbi

Để lại một bình luận