Đại học Sunwon là một trong những trường đại học tư thục danh giá nhất Hàn Quốc. Trong nhiều năm liền, trường luôn đứng vị trí top 3 các trường đại học tư thục hàng đầu và được nhiều sinh viên lựa chọn là điểm đến du học Hàn Quốc. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết nhé!
Thông tin tổng quan về đại học Suwon
- Tên tiếng anh: The University of Suwon.
- Loại hình: Tư thục.
- Năm thành lập: Năm 1977.
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
- Số lượng sinh viên: 10,419 sinh viên.
- Số lượng giảng viên: 925 giảng viên.
- Website: https://www.suwon.ac.kr/
- Địa chỉ: số 17 Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, thành phố Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
Lịch sử thành lập
Đại học Sunwon được thành lập vào năm 1977, tọa lạc tại thành phố Gyeonggi. Trường khá gần Seoul và gần nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như phố Gangnam, Cung điện Hwasong, sân bay Incheon,…
Trường Suwon rất chú trọng đầu tư cơ sở vật chất để phục vụ cho việc học tập và thực hành của sinh viên. Cụ thể như sau:
- Phòng thí nghiệm Khởi nghiệp.
- Phòng thí nghiệm cho sinh viên ngành Khoa học Dữ liệu.
- Studio sáng tạo nội dung cho sinh viên truyền thông.
- Studio sáng tạo, nơi đặt các loại máy in 3D.
Hiện tại, trường có 10 trường đại học trực thuộc và đang liên kết với hơn 140 trường đại học đến từ 26 quốc gia trên thế giới. Một vài tiêu biểu trong số đó là trường Đại học Chicago, Đại học California, Đại học Bedfordshire,…
Thành tựu
- Bộ Lao động Hàn Quốc chọn Đại học Suwon là nơi đào tạo nhân lực cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
- Trường Suwon được chọn là Tổ chức giám sát các chương trình Khởi nghiệp.
- Hội đồng Giáo dục đã chọn Suwon là trường giáo dục nhân cách sinh viên và nghệ thuật xuất sắc nhất.
- Trường được Cơ quan hợp tác quốc tế chọn tham gia Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin.
Điều kiện nhập học tại trường đại học Suwon
Để có thể du học tại trường Đại học Suwon Hàn Quốc, bạn cần tham khảo các điều kiện để nhập học dưới đây.
Điều kiện để nhập học hệ tiếng Hàn
Đối với hệ tiếng Hàn, bạn cần đáp ứng 2 điều kiện sau:
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu.
- Điều kiện về học vấn: Có điểm trung bình cấp 3 từ 6.5 trở lên.
Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc các chứng chỉ tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu là có chứng chỉ TOPIK 3, IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ tương đương.
Điều kiện để nhập học hệ sau Đại học (Cao học)
- Sinh viên tốt nghiệp Đại học hoặc các chứng chỉ tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Sinh viên đạt tối thiểu TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, TOEFL CTB 197, IELTS 5.5, TEPS 600,…
- Riêng khoa Nghệ thuật và Thể dục: Đạt TOPIK 3 trở lên.
Chương trình đào tạo tại Đại học Suwon
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Nội dung chương trình đào tạo của hệ tiếng Hàn:
- Thời gian học 5 ngày/tuần và 10 tuần/học kỳ, tương đương với 200 giờ học.
- Sinh viên sẽ được đào tạo từ cấp độ 1 đến cấp độ 6 với đầy đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tập trung chủ yếu vào giao tiếp.
- Số lượng sinh viên trong một lớp học: 15-20 sinh viên.
Ngoài chương trình chính, trường còn mở các lớp học thêm các kỹ năng như thư pháp, phát âm, hội thoại thường nhật, Taekwondo, trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc,…
Chương trình đào tạo hệ Đại học
| Đại học trực thuộc | Chuyên ngành đào tạo |
| Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc Lịch sử Ngôn ngữ & Văn học Anh Ngôn ngữ & Văn học Nhật Ngôn ngữ & Văn học Nga Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc Luật Hành chính công Quản lý dịch vụ cứu hỏa |
| Kinh tế & Quản trị kinh doanh | Kinh tế & Tài chính Kế toán Hợp tác Phát triển Quốc tế Quản trị Kinh Doanh Kinh doanh Toàn cầu Quản lý Khách sạn Quản lý Nhà hàng Quản lý Du lịch |
| Kỹ thuật | Công nghệ sinh học & tiếp thị sinh học Hóa học Kỹ thuật dân dụng & môi trường Kỹ thuật môi trường & năng lượng Kiến trúc Quy hoạch đô thị & phát triển bất động sản Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật vật liệu điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật Polymer Kỹ thuật hóa học |
| Công nghệ thông tin & Truyền thông | Media Thông tin & Viễn thông Bảo mật thông tin Khoa học dữ liệu Máy tính |
| Khoa học sức khỏe | Phúc lợi trẻ em & gia đình Quần áo & hàng dệt Thực phẩm & dinh dưỡng Giáo dục thể chất Nghiên cứu thể thao & giải trí Thể dục & Quản lý sức khỏe |
| Nghệ thuật & Thiết kế | Điêu khắc Hội họa Thiết kế thời trang Thiết kế truyền thông Thiết kế thủ công |
| Âm nhạc | Sáng tác Thanh nhạc Piano Nhạc cụ dàn nhạc Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
| Nghệ thuật văn hoá | Sân khấu Nghệ thuật Phim & Kỹ thuật số Văn hóa & Công nghệ Nội dung |
| Quốc tế học | Nghiên cứu liên ngành Đổi mới và khởi nghiệp |
Chương trình đào tạo hệ sau Đại học (Cao học)
| Khoa | Chuyên ngành đào tạo | Cấp học |
| Hàn Quốc | Ngôn ngữ & Văn hoá Hàn Quốc | M.APh.D |
| Trung Quốc | Ngôn ngữ & Văn hoá Trung Quốc Biên/ Phiên dịch Trung- Hàn | M.A |
| Anh Quốc | Ngôn ngữ và văn hoá Anh | M.APh.D |
| Quản trị kinh doanh | Kế toán Quản lý nhân sự Marketing Tài chính Kinh doanh toàn cầu Kinh tế học | M.APh.D |
| Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | M.APh.D |
| Khoa học đời sống | Khoa học đời sống | M.APh.D |
| Thực phẩm & Dinh dưỡng | Thực phẩm & Dinh dưỡng | M.APh.D |
| Phúc lợi | Thạc sĩ: Phúc lợi trẻ em và gia đình Tiến sĩ: Phúc lợi gia đình Giáo dục trẻ em | M.APh.D |
| Nhân sự | Nhân sự HR Phúc lợi lao động | M.A |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật & Thiết kế Drone | M.A |
| Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử | M.APh.D |
| Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | M.APh.D |
| Thể dục | Thể dục | M.APh.D |
| Mỹ thuật | Thạc sĩ: Hội hoạ, Điêu khắc Tiến sĩ: Mỹ thuật | M.APh.D |
| Văn hoá nghệ thuật | Nhạc kịch Nghệ thuật số & Phim ảnh | M.APh.D |
| Sau đại học nghệ thuật | Văn hoá phương Đông Tranh phương Đông, phương Tây Tranh dân gian Nghệ thuật trẻ em | M.APh.D |
| Âm nhạc | Âm nhạc | M.APh.D |
Học phí tại Đại học Suwon Hàn Quốc
Học phí hệ tiếng Hàn
Học phí của hệ tiếng Hàn sẽ bao gồm phí của các khoản sau:
- Phí nhập học: 50.000 KRW (tương đương 1.000.000 đồng).
- Học phí: 4.800.000 KRW/năm (tương đương 96.000.000 đồng/năm).
- Bảo hiểm: 110.000 KRW/năm (tương đương 2.200.000 đồng).
- Giáo trình: 70.000 KRW (tương đương 1.400.000 đồng).
Học phí hệ Đại học và Cao học
Học phí hệ Đại học và Cao học của trường Đại học Suwon gồm những khoản phí sau:
| Phân loại các khoản học phí | Học phí (KRW/kỳ) |
| Phí xét tuyển đại học | 100.000 KRW (khoảng 2.000.000 đồng) |
| Phí xét tuyển thạc sĩ | 60.000 KRW (khoảng 1.200.000 đồng) |
| Phí xét tuyển tiến sĩ | 80.000 KRW (khoảng 1.600.000 đồng) |
| Phí nhập học thạc sĩ/ Tiến sĩ | 768.000 KRW (khoảng 15.360.000 đồng) |
| Học phí hệ Đại học | 3.094.000 KRW (khoảng 61.900.000 đồng) |
| Cao học Xã hội & Nhân văn | 3.888.000 KRW (khoảng 77.776.000 đồng) |
| Cao học năng khiếu | 4.591.000 KRW (khoảng 91.820.000 đồng) |
| Cao học Kỹ thuật & Thể dục | 5.062.000 KRW (khoảng 101.240.000 đồng) |
| Cao học Sức khỏe | 6.100.000 KRW (khoảng 122.000.000 đồng) |
Học bổng của trường Đại học Suwon
Học bổng du học tại Đại học Suwon Hàn Quốc gồm có 2 loại là học bổng TOPIK và học bổng GPA. Trong đó, học bổng TOPIK chỉ áp dụng cho học kỳ đầu tiên và học bổng GPA thì áp dụng cho học kỳ thứ 2 trở đi.
- Học bổng TOPIK
| Điều kiện | Học bổng |
| TOPIK 4 | Giảm 200.000 KRW học phí |
| TOPIK 5 | Giảm 300.000 KRW học phí |
| TOPIK 6 trở lên | Giảm 400.000 KRW học phí |
- Học bổng GPA
| GPA | Học bổng |
| 2.0 trở lên | Giảm 20% học phí |
| 2.5 trở lên | Giảm 30% học phí |
| 3.0 trở lên | Giảm 40% học phí |
| 4.0 trở lên | Giảm 50% học phí |
| Sinh viên đạt điểm cao nhất lớp với GPA từ 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí |
Ký túc xá
Ký túc xá Đại học Suwon với sức chứa lên đến 900 sinh viên và trang bị đầy đủ tiện ích để sinh viên có thể sinh hoạt thoải mái nhất. Mỗi phòng đều có đầy đủ giường, chăn gối, tủ, bàn học, ghế, máy lạnh, wifi … Ngoài ra, còn có các phòng tiện ích sinh hoạt chung như phòng tự học, phòng máy tính, phòng tập gym và phòng giặt ủi, …
Phí ký túc xá:
- Phòng 2 người: 950,000won/kỳ (4 tháng).
- Phòng 4 người: 850,000won/kỳ (4 tháng).
- Tiền cọc phòng: 100,000 KRW (sẽ được hoàn trả khi sinh viên rời khỏi ký túc xá).
