Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc

Tổng quan về Joongbu University

Joongbu University (Trường Đại học Joongbu) là một trong những trường đại học hàng đầu ở Hàn Quốc. Trường nổi tiếng với việc đào tạo các ngành như Báo chí, Phát thanh truyền hình, Kiến trúc và Mỹ phẩm.

Thông tin chung

  • Tên tiếng Anh: Joongbu University (JBU) 
  • Tên tiếng Hàn: 중부대학교 
  • Loại hình: Tư thục 
  • Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW / kỳ
  • Phí ký túc xá: Từ 1.600.000 đến 3.800.000 KRW / năm
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở Chungcheong: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam, Hàn Quốc 
    • Cơ sở Goyang: 305, Dongheon-ro, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi, Hàn Quốc 
  • Website: https://www.joongbu.ac.kr/ 

A red and orange logo

AI-generated content may be incorrect.

Đặc điểm và thành tựu nổi bật

Joongbu University tự hào với nhiều giải thưởng và danh hiệu cao quý giá từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc, bao gồm:

  • Joongbu University được tuyên dương là Đại học xuất sắc toàn diện lần thứ hai (2007)
  • Đại học xuất sắc đào tạo ngành Báo chí và Phát thanh truyền hình (năm 2015)
  • Đại học xuất sắc đào tạo ngành Kiến trúc (năm 2016)
  • Đại học xuất sắc đào tạo ngành Mỹ phẩm (năm 2017)
  • Trường còn được vinh danh là Đại học Tự Chủ Phát Triển (năm 2018)
  • Đoạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục tiếng Hàn từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc vào (năm 2022)

Joongbu University hiện đang duy trì mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với 120 trường đại học tại 10 quốc gia khác nhau, trong đó có Đại học Bách khoa Moscow (Nga), Trường Quốc tế Dimension (Singapore), Đại học Công nghệ Thông tin Kyushu (Nhật Bản).

Điều kiện tuyển sinh vào Trường Đại học Joongbu

Yêu cầu nhập học cho hệ Tiếng Hàn:

  • Điều kiện học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Không yêu cầu bằng chứng TOPIK.

Yêu cầu nhập học cho hệ Đại học (chương trình du học Hàn Quốc):

  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đạt mức TOPIK 3.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu đạt mức IELTS 5.5 , TOEFL 550, CBT 210, IBT 80 hoặc TEPS 550.

Yêu cầu nhập học cho hệ Sau Đại Học:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học / Thạc sĩ hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đạt mức TOPIK 4.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu đạt mức CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TOEFL 550 hoặc TEPS 550.

Chương trình đào tạo Joongbu University

Chương trình học tiếng Hàn

Thông tin về chương trình tiếng Hàn JBU

  • Thời gian học kéo dài trong vòng 10 tuần. 
  • Học kỳ được chia thành 4 đợt trong năm, diễn ra vào tháng 3, 6, 9, và 12.
  • Ngoài ra, có các câu lạc bộ dành cho sinh viên như KPOP, Taekwondo, sản xuất video, thư pháp, mỹ phẩm thủ công, POP Art. 
  • Đồng thời, nếu có nguyện vọng, học viên có thể tham gia vào lớp chuyên với khoảng 15 học sinh có cùng trình độ, theo sự uỷ thác của trường (với chi phí tự chi của sinh viên).

Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn

Các khoản thu và chi phí bao gồm:

  • Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW / kỳ
  • Phí ký túc xá: Từ 1.600.000 đến 3.800.000 KRW / năm
  • Phí bảo hiểm: Từ 100.000 đến 200.000 KRW / năm
  • Phí giáo trình học tiếng: 200.000 KRW / 6 tháng

Học phí của khóa học tiếng Hàn tại cơ sở Goyang có thể tăng thêm 30%. 

Chương trình học chuyên ngành Trường Đại học Joongbu

A building with trees and cars in front of it

AI-generated content may be incorrect.

Phí nhập học: 600.000 KRW

Cơ sở Chungcheong – Joongbu University

KhoaChuyên ngànhHọc phí / kỳ (KRW)
Cảnh sát an ninhCảnh sát hành chính
Luật cảnh sát
3.117.000
Cảnh sát an ninh
Cảnh sát điều tra trinh sát
3.727.000
Thú cưngTài nguyên thú cưng
Sức khỏe động vật
3.523.000
Nội dung văn hóaThông tin văn hiến3.117.000
Du lịch hàng khôngDịch vụ hàng không
Kinh doanh khách sạn
Lưu thông kinh doanh hàng không
Du lịch hàng không & Casino
3.523.000
Phúc lợi y tếPhúc lợi y tế
Phúc lợi xã hội
Sức khỏe hành chính
3.117.000
Thực phẩm sinh học
Mỹ phẩm sinh học
Cảnh quan môi trường
3.811.500
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dụcK-POP
Chăm sóc sắc đẹp
Quản lý sức khỏe thể thao
Giáo dục thể thao đặc biệt
Thể thao giải trí
Golf
3.876.000

Cơ sở Goyang

KhoaChuyên ngànhHọc phí / kỳ (KRW)
Kinh doanh toàn cầuQuản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
3.141.000
Kỹ thuật phần mềmPhần mềm game
Bảo mật thông tin
Công nghệ thông tin
Thông tin truyền thông
IT thông minh
Xuất bản in ấn
3.842.000
Sư phạmGiáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Giáo dục trung học
Giáo dục đặc biệt
3.345.000
Nội dung văn hóaThiết kế công nghiệp
Manhwa Animation
Hình ảnh & Video
3.907.000
Báo chí – Truyền thông3.551.000
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dụcĐiện ảnh – Nhạc kịch
Âm nhạc ứng dụng
Làm đẹp – Kinh doanh thời trang
3.907.000
Công nghiệp giải trí3.551.000
Kiến trúc xây dựngKiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
3.842.000
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tửKỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật hệ thống ô tô
3.842.000

Chương trình đào tạo sau Đại học

Cao học tổng hợp chương trình Thạc sĩ: 

  • Kinh doanh
  • Luật
  • Quản lý y tế
  • Quản lý du lịch
  • Cảnh sát cảnh vệ
  • Thảo dược
  • Kỹ thuật xây dựng 
  • Thương mại quốc tế
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Văn hóa trị liệu tự nhiên
  • Kiến trúc
  • Giáo dục mầm non 

Cao học tổng hợp chương trình Tiến sĩ 

  • Quản trị kinh doanh
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Giáo dục
  • Tài nguyên thảo dược
  • Khoa học thông tin
  • Xây dựng dân dụng
  • Phúc lợi xã hội
  • Quản trị đô thị
  • Y tế
  • Hội tụ CNTT thông minh
  • Nội dung văn hóa
  • Văn hóa trị liệu tự nhiên 

Cao học nhân văn và công nghiệp 

  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học thông tin
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Quản lý hồ sơ
  • Quản lý ô tô
  • Xây dựng dân dụng
  • Thiết chăm sóc đẹp
  • Quay phim chụp ảnh
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Âm nhạc thực dụng
  • Sân khấu điện ảnh
  • Quản lý sân golf
  • Thiết kế công nghiệp văn hóa
  • Hỗ trợ người khuyết tật phát triển
  • Trị liệu Kema
  • Y tế Hankyung
  • Trị liệu hành vi tâm lý 
  • Cảnh sát an ninh
  • Động vật học phản ứng
  • Dinh dưỡng tập thể dục 

Cao học giáo dục 

  • Quản lý giáo dục
  • Tư vấn tâm lý học
  • Giáo dục đặc biệt
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục môi trường
  • Giáo dục thể chất 

Cao học từ xa 

  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • Quản lý hành chính giáo dục
  • Tư vấn tâm lý giáo dục
  • Tư vấn dạy và học
  • Tư vấn hướng nghiệp

Học bổng Trường Đại học Joongbu

A building with a walkway and grass

AI-generated content may be incorrect.

Học bổng chương trình đào tạo Đại học

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng TOPIKTOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 210%
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 320%
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 430%
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 550%
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 660%
Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)TOEFL 550 điểm trở lên20%
Học bổng thành tíchGPA học kỳ trước ≥ 4.010%

Học bổng chương trình đào tạo Cao học

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tiến cử nhập họcTiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác10%
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử
Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia20%
Học bổng TOPIKTOPIK 2, JB-TOPIK 2Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác10%
TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 320%
TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 430%
TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 540%
TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 650%

Ký túc xá Joongbu University

Thông tin về ký túc xá

  • Các phòng KTX đều được trang bị đầy đủ bàn học, ghế và sử dụng Wifi chung. 
  • Sinh viên sẽ được cung cấp chăn, gối và ga trải giường khi chuyển vào. 
  • Ngoài ra, có các tiện nghi khác như phòng tự học, khu vực sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym và phòng giặt.

Chi phí ký túc xá Trường Đại học Joongbu

Loại hình ký túc xáSố lượng ngườiPhí ký túc xá 6 tháng (KRW)Phí ký túc xá 1 năm (KRW)
Cơ sở Chungcheong4 người / 1 phòng800.0001.600.000
Cơ sở Goyang2 người / 1 phòng1.900.0003.800.000

Để lại một bình luận