Nếu bạn đang có dự định đến du học Hàn Quốc thì nên tham khảo ngay Đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc. Đây là trường đại học nằm trong list những địa điểm đào tạo ngoại ngữ chất lượng nhất tại xứ sở Kim Chi. Để hiểu rõ hơn về trường, du học Hàn Quốc Vũ Gia xin mời các bạn xem ngay bài viết dưới đây!
Thông tin tổng quan về Trường Đại học Ngoại Ngữ Busan Hàn Quốc
- Tên tiếng anh: Busan University of Foreign Studies
- Năm thành lập: 1981
- Loại trường: Đại học tư thục
- Số lượng giảng viên: 581
- Số lượng sinh viên: 8,149 sinh viên, 1,211 sinh viên quốc tế
- Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
- Địa chỉ trường: 46234 65 Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu,Busan
- Website trường: https://www.bufs.ac.kr/
Lịch sử
Đại học ngoại ngữ Busan còn được biết đến tên gọi BUFS,đã được hình thành vào năm 1981, tại phố cảnh Busan xinh đẹp được xem là nơi ngự trị trái tim Hàn Quốc.
Trường được công nhận là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng trong cộng đồng du học sinh bởi lối sống sôi động đi kèm với văn hóa đa dạng.
Ngôi trường này nằm ngay giữa trung tâm thành phố Busan cho nên việc di chuyển đến trường cực kỳ thuận tiện cho tất cả sinh viên chỉ mất 7 phút đi lại.
Thế mạnh nổi bật trường Busan
- Đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc đã và đang hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia trên thế giới. Chẳng hạn như Khoa học xã hội & Nhân văn, Sư phạm Hà Nội ở Việt Nam và đại học Nagasaki tại Nhật…
- Trường giảng dạy ngoại ngữ và nhiều ngành chất lượng cao cùng với mức chi phí rẻ. Bên cạnh đó sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có cơ hội việc làm rất cao.
- Hiện nay đã trở thành trường đứng đầu trong đào tạo văn hóa cũng như ngoại ngữ cho các sinh viên mọi miền trên thế giới.
- Trường luôn tạo những chương trình ngoại khóa để sinh viên vừa học tập và có thể trải nghiệm nâng cao khả năng giao tiếp của mình.
- Trường ngoại ngữ busan luôn có sự góp mặt của các giảng viên dạy chuyên nghiệp đầy sự tận tâm tận tụy trong quá trình giảng dạy của mình.
Điều kiện du học Hàn Quốc tại Trường Ngoại ngữ Busan
| Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn | Điều kiện nhập học hệ Đại học tại Busan Hàn |
| Sinh viên phải có điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm. Đạt từ 6.5 trở lên. | Sinh viên phải có điều kiện tốt nghiệp cấp 3. Sinh viên phải có cấp học tương đương để có khả năng du học tại trường. |
| Về khả năng tiếng Hàn thì trường Busan không yêu cầu Topik | Sinh viên phải có tối thiểu topik 3 Phải có khả năng hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn Đối với khoa thể thao: Sinh viên phải có tối thiểu topik 2 Đối với khoa ngôn ngữ và văn hóa Hàn: Tối thiểu là Topik 5 |
Bên cạnh tất cả các điều kiện mà nhà trường đã yêu cầu ở trên thì khi bất cứ sinh viên nào muốn học thật tốt điều cần có niềm đam mê với ngành ở trường mà bạn theo đuổi. Nếu đáp ứng tất cả các điều kiện này thì bạn sẽ trở thành một sinh viên xuất sắc và cơ hội tương lai bạn sẽ cao hơn rất nhiều.
Học phí và chương trình đào tạo
Học phí và chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
| Đào tạo tiếng Hàn tại đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc | Nội dung |
| Chương trình giảng dạy | Rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, vàng và luyện thi topik. Học thêm các chương trình văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, luyện viết.. và các chương trình trải nghiệm văn hóa. |
| Lớp học thêm tiếng Hàn | Thời gian học tiếng Hàn: Thứ 2-thứ 6, Với 10 tuần/ kỳ tương đương với 200 giờ học. Chia thành cấp độ từ 1-6 tương đương với nghe, nói, đọc viết. |
Với mức học phí tiếng Hàn:
| Học phí đào tạo tiếng Hàn | 5,600,000 KRW/ năm |
Học phí và chương trình đào tạo hệ đại học
| Chương trình đào tạo | Chuyên ngành đào tạo hệ đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc | Học phí |
| Nhân văn quốc tế | Chuyên ngành tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha Chuyên ngành ngôn ngữ, kinh doanh Nga, Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Á. Chuyên ngành tiếng Thái, Indonesia, Việt, Philipin, công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên. Chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa, kinh doanh Ấn Độ. Chuyên ngành ngôn ngữ văn học, giáo dục đa văn hóa Hàn. Lịch sử, du lịch và thương mại. | 1.810.000 KRW/kỳ |
| Kinh doanh toàn cầu | Chuyên ngành quản lý và kế toán Chuyên ngành marketing toàn cầu và thương mại quốc tế. | 1.810.000 KRW/kỳ |
| Năng khiếu tổng hợp | Chuyên ngành quản trị cảnh sát, công nghiệp thể thao. Chuyên ngành sư phạm văn hóa Hàn và quản lý thương mại quốc tế. | 2.503.000 KRW/kỳ |
| Công nghệ thông tin toàn cầu | Chuyên ngành máy tính, big data, phần mềm nhúng, mạng internet. | 2.559.000 KRW/kỳ |
Chương trình học bổng
Đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc hiện đang 2 chương trình học bổng nổi bật như sau:
Học bổng tại Busan học kỳ đầu tiên
| Học bổng toàn trường | Học bổng khoa quốc tế học | Điều kiện chung |
| Sinh viên sẽ nhận được học bổng miễn phí nhập học 30% học phí học kỳ đầu tiên. | Sinh viên sẽ nhận được học bổng miễn phí nhập học 40% học phí học kỳ đầu tiên. | Điều kiện: Sinh viên cần xuất phát từ các trường đối tác.Học tiếng ở BUFS, có visa F1,2,4,,5. |
| Sinh viên sẽ được miễn 30% học kỳ đầu. | Sinh viên sẽ được miễn 40% học kỳ đầu. | Điều kiện: Phải có topik 3.IELTS 5.5 hay TOEFL 53. |
| Sinh viên sẽ được miễn 40% học kỳ đầu tiên. | Sinh viên sẽ được miễn 45% học kỳ đầu. | Điều kiện: Phải có topik 4.IELTS 6.0 hay TOEFL 69. |
| Sinh viên sẽ được miễn 50% học kỳ đầu. | Sinh viên sẽ được miễn 50% học kỳ đầu. | Điều kiện: Phải có topik 5, IELTS 6.5 hay TOEFL 8.Xuất phát từ quốc gia biết nói tiếng anh. |
| Sinh viên sẽ được miễn 60% học kỳ 1. | Sinh viên sẽ được miễn 60% học kỳ 1. | Điều kiện: Phải có topik 6.IELTS 7.0 hay |
Học bổng đại học ngoại ngữ Busan Hàn từ thứ 2 trở đi
| Điều kiện nhận học bổng tại đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc | Chi phí học bổng tại trường Busan |
| Điều kiện có topik 4 | Miễn giảm 200.000 KRW/ học kỳ |
| Điều kiện có topik 5 | Miễn giảm 400.000 KRW/ học kỳ |
| Điều kiện có topik 6 trở lên | Miễn giảm 600.000 KRW/ học kỳ |
| Điều kiện có GPA 2.5 | Miễn giảm 10% học kỳ |
| Điều kiện có GPA 3.0 | Miễn giảm 30% học kỳ |
| Điều kiện có GPA 3.5 | Miễn giảm 50% học kỳ |
Ký túc xá
Trường đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc hiện tại đã và đang sở hữu 2 khu ký túc xá cho sinh viên du học. Tuy nhiên, khi ở ký túc xá sinh viên cần lưu ý các quy định và tuân thủ đúng quy tắc của nhà trường đề ra.
- KTX trong trường: Đây là ktx có phòng, đôi, Wifi, internet, vòi sen, điều hòa, CVS, phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng ăn.
- KTX ngoài trường: Đây là ktx có phòng đôi, phòng ba, internet, điều hòa, vòi sen, ghế, giường, phòng giặt ủi, phòng tập thể dục, phòng nấu ăn.
Dưới đây là một số chi phí bao gồm các yếu tố về ký túc xá tại đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc các bạn có thể tham khảo.
| Ký túc xá | Hạng mục bao gồm | Chi phí/tháng |
| Ký túc xá trong trường ngoại ngữ Busan | Chi phí bao gồm phí đăngký, 3 và 6 tháng KTX, tiền ăn 110 bữa. | 100.000 KRW,2.000.000 (VNĐ) |
| Chi phí 3 tháng KTX | 806.000 KRW,16.120.000 VNĐ | |
| Chi phí 6 tháng KTX | 1.159.000 KRW,23.180.000 VNĐ | |
| Chi phí tiền ăn 110 bữa | 319.000 KRW,6.380.000 VNĐ | |
| Ký túc xá ngoài trường ngoại ngữ busan | Chi phí 6 tháng phòng đôi. | 1.400.000 KRW28.000.000 VNĐ |
| 6 tháng phòng 3. | 1.100.000 KRW22.000.000 VNĐ |
Lời kết
Qua những thông tin mới nhất về đại học ngoại ngữ Busan Hàn Quốc mà Vũ Gia cung cấp. Chúng tôi hi vọng các bạn sẽ có được lựa chọn đúng đắn để gửi gắm tương lai của mình. Nếu các bạn muốn biết thêm nhiều thông tin về các ngôi trường tại Hàn Quốc thì hãy theo dõi du học Vũ Gia để mang về nhiều nguồn thông tin mới nhất nhé!
