Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành Kinh tế – Kinh doanh

Quản trị kinh doanh tiếng Hàn được gọi là \”경영학\” (Kyung-yeong-hak). Đây là một ngành học quan trọng tại các trường đại học và trường đào tạo kinh doanh ở Hàn Quốc. Việc nắm vững kiến thức quản trị kinh doanh tiếng Hàn sẽ giúp bạn có lợi thế tuyệt vời trong việc hiểu rõ văn hóa và thị trường kinh doanh Hàn Quốc, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong lĩnh vực này.

1. Quản trị kinh doanh tiếng Hàn là gì?

Quản trị kinh doanh tiếng Hàn được gọi là \”경영학\” (Kyung-yeong-hak). Đây là ngành học trọng tâm tại các đại học và trường đào tạo kinh doanh ở Hàn Quốc. Khi bạn muốn tìm hiểu về quản trị kinh doanh trong tiếng Hàn, bạn có thể tìm kiếm từ khoá \”경영학\” trên các trang web Tiếng Hàn hoặc các trang web của các trường đại học ở Hàn Quốc. Các trang web này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về ngành này, chương trình học, và các khóa học liên quan. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm kiếm sách vở, tài liệu hoặc video học về quản trị kinh doanh tiếng Hàn để nâng cao kiến thức của mình.

2. Tại sao quản trị kinh doanh trong tiếng Hàn được gọi là 경영학?

Quản trị kinh doanh trong tiếng Hàn được gọi là “경영학” vì có ba từ chính trong cụm từ này.
– \”경\” (Kyung) trong “경영학” có nghĩa là “quản lý” hoặc “điều hành”. Đây là từ chỉ hoạt động quản lý và quyết định trong việc điều hành một tổ chức kinh doanh.
– \”영\” (Yeong) trong “경영학” có nghĩa là “duy trì” hoặc “phát triển”. Đây là từ chỉ việc duy trì và phát triển một tổ chức kinh doanh trong một thị trường cạnh tranh.
– \”학\” (Hak) trong “경영학” có nghĩa là “học”. Đây là từ chỉ việc nghiên cứu và học hỏi về quản trị kinh doanh.
Vì vậy, “경영학” (“Quản trị kinh doanh” trong tiếng Hàn) có nghĩa là “học về cách quản lý, duy trì và phát triển một tổ chức kinh doanh”.

3. Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chuyên ngành

가격 수준Mức giá고품질Chất lượng cao
가격 인상 요인Các yếu tố gây tăng giá공급능력Khả năng cung cấp (sản phẩm)
가격 책정Định giá공급자Nhà sản xuất/nhà cung cấp
감소하다Giảm공장Nhà máy/xưởng sản xuất
개선하다Cải thiện공정Công đoạn
개설 은행Ngân hàng mở구두협의하다Thỏa thuận miệng
개설하다Mở (thư tín dụng)구매력Sức mua
거래하다Giao dịch구입하다Mua
검사하다Kiểm tra끝마무리Đóng gói
견본Hàng mẫu납기일Ngày giao hàng
견적Báo giá내부요인Yếu tố bên trong
견적서Bảng báo giá내수 시장용Hàng hóa phục vụ thị trường trong nước
결제지급Thanh toán tiền hàng내용물Chất lượng sản phẩm
결제하다Thanh toán넘기다Bán lại
결함Lỗi담당자Người chịu trách nhiệm
경쟁 제품Sản phẩm cạnh tranh담보하다Đảm bảo
경쟁력Sức cạnh tranh당사자Đương sự
경쟁사Công ty cạnh tranh대금결제Thanh toán tiền hàng
계약 기간Thời hạn hợp đồng대기업Doanh nghiệp lớn
계획서Bản kế hoạch대체하다Thay thế
도입하다Nhập hàng분손 담보 조건Điều kiện đảm bảo tổn thất một phần
독점 제품Sản phẩm độc quyền분쟁Tranh chấp
독점 판매 계약Hợp đồng phân phối độc quyền분할 선적Giao hàng từng phần
동산업Lĩnh vực này불가 항력Điều kiện bất khả kháng
리스트/명단Danh mục불량품Sản phẩm lỗi
마스터 신용장Thư tín dụng gốc브랜드Nhãn hiệu
마케팅 목표Mục tiêu marketing비직항선Tàu đi đường vòng
마케팅 비용Chi phí marketing사업Dự án
매각하다Bán lại사업부Phòng kinh doanh
매수인Người mua사업송장Hóa đơn thương mại
매출액Doanh thu/doanh số산정하다Tính toán
메도인Người bán상공인명부Danh bạ thương mại
명세 사항Hạng mục chi tiết생산 시설Thiết bị sản xuất
모델Mẫu생산라인Dây chuyền sản xuất
물색하다Chọn lựa/tìm kiếm생산부Bộ phận sản xuất
물품 대금Tiền hàng생산하다Sản xuất
반품시키다Trả lại hàng서면 통지Thông báo bằng văn bản
발행하다Phát hành선박 운임Cước vận tải
변동 없이Không biến động선적 서류Lựa chọn
보험증권Chứng từ bảo hiểm선적일Hồ sơ vận tải
본선인도조건Điều kiện giao hàng lên tàu선적 조건Điều kiện chất hàng
부담하다Chịu (chi phí)선적 지연Giao hàng chậm
부서Bộ phận성분Thành phầm
부재료Phụ liệu세트화되다Làm thành bộ sản phẩm
분류하다Phân loại소량다품종Nhiều sản phẩm
소량주문Đặt hàng với số lượng nhỏ운송비Chi phí vận chuyển
소비자 가격Giá tiêu dùng운영통제권Quyền kiểm soát kinh doanh
소비형태Hình thức tiêu dùng운임.보험료 포함 조건CIF
손익Lời lỗ원.부재료Nguyên phụ liệu
송부하다Gửi원료Nguyên liệu
수락하다Chấp nhận유통 업자Doanh nghiệp phân phối
수량Số lượng유통 채널Kênh phân phối
수령한다Nhận được이익Lợi nhuận
수요Nhu cầu인건비Giá phân công
수요의 가격 탄력성Độ co giãn của cầu theo giá인도일Ngày giao hàng
수익자Người hưởng lợi전문 업체Doanh nghiệp chuyên về một lĩnh vực
승인Phê duyệt인상하다Tăng (giá)
시장 점유율Thị phần인하하다Giảm (giá)
안도 시기Thời hạn giao hàng자본Vốn
약속어금Lệnh phiếu자회사Công ty con
에이전트Đại lí장악하다Chiếm lĩnh
예상제조원가Giá sản xuất ước tính재고Hàng tồn kho
오퍼Chào hàng재정난Khó khăn tài chính
완제품Thành phẩm저가Giá thấp
외부 요인Yếu tố bên ngoài적송품Hàng kí gửi

————————————–

Liên hệ ngay

Công Ty TNHH Tư Vấn Du học & Ngoại Ngữ Vũ Gia

Email: duhocvugia@gmail.com

Hotline: 0901 897 145/ 0333 876 064

Địa chỉ: 344 Gò Dầu, P. Tân Quý, Q. Tân Phú TP.HCM

Website: https://duhocvugia.edu.vn/

Face: Du học Vũ Gia

Để lại một bình luận